Tên đầy đủ: WALES (Widest Asian Learners English School)

Năm thành lập: 2006

Địa chỉ trường: B4 WALES, The Zonevill condominium, #4 Bukaneg street, Baguio City, the Philippines

Quy mô: 100 học viên

Wales là trường Anh ngữ quy mô nhỏ tại thành phố Baguio, nằm tại khu vực yên tĩnh, không bị ảnh hưởng từ bên ngoài nên học viên có thể tập trung cho việc học. Đội ngũ giáo viên tại trường cũng được đánh giá là chất lượng tốt với hơn 80% giáo viên có bằng cấp sư phạm. Chương trình học cũng được thiết kế kỹ lưỡng để mang tới hiệu quả tối đa cho việc học.

Những đặc trưng nổi bật của Wales

Tọa lạc tại vị trí thuận lợi, cơ sở vật chất khang trang

WALES nằm trong toà nhà trên trục đường Legarda – một con đường chính của thành phố Baguio. Từ trường, bạn chỉ mất 5 phút đi bộ để đến được các tiện ích như hiệu thuốc, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng (các món Trung Quốc, Hàn Quốc và phương Tây), quán cà phê.

Khác với nhiều trường ở Baguio khi áp dụng mô hình Sparta, học viên tại Wales lại tận hưởng sự thoải mái từ hình thức Semi Sparta. Ngoài giờ học, học viên có thể ra ngoài khám phá xung quanh.

Trường cũng có cơ sở vật chất tốt, với tòa nhà mới được thiết kế hiện đại, khang trang, khu vực kí túc xá và khu học tập cùng một tòa nhà nên thuận tiện cho việc đi lại.

Đội ngũ giáo viên chất lượng tốt

Với con số ấn tượng, 80% số giáo viên đang làm việc tại WALES có bằng cấp sư phạm BLEPT (Board Licensure Examination for Professional Teachers). Chính vì vậy mà trường tự tin khi có thể cung cấp chất lượng đào tạo tốt cho học viên.

Các giáo viên sẽ được tập huấn hàng ngày nhằm đảm bảo chất lượng giáo viên luôn được duy trì. Có 2 hình thức đào tạo giáo viên ở WALES, một là giống hình thức bài giảng, giáo viên kỳ cựu hay giáo viên giỏi sẽ tập trung đào tạo cho giáo viên về mảng ngữ pháp và phát âm; một hình thức tập huấn nữa là Peer Teaching (4, 5 giáo viên sẽ lập thành 1 nhóm nhỏ và trao đổi, chia sẻ với nhau về những phần mà mình giỏi, có lợi thế), nhằm duy trì chất lượng giáo viên.

Thông tin các khóa học tại Wales

Chương trình ESL

Khóa ESL Flexible

Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản

Khóa học được thiết kế với mục tiêu cải thiện kỹ năng Nói, mỗi giáo trình đều được liên kết logic với giáo trình Speaking.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1

Từ 4 tiết

Speaking, Discussion, Reading & Vocabulary, Writing & Grammar, Listening

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn Studio

1,710

3,420

5,130

6,840

8,550

10,260

Phòng đôi Studio

1,450

2,900

4,350

5,800

7,250

8,700

Phòng ba Studio

1,400

2,800

4,200

5,600

7,000

8,400

Nguyên căn hộ

2,480

4,960

7,440

9,920

12,400

14,880

Phòng đơn căn hộ

1,730

3,460

5,190

6,920

8,650

10,380

Phòng đơn Premium

1,520

3,040

4,560

6,080

7,600

9,120

Phòng đôi Premium

1,400

2,800

4,200

5,600

7,000

8,400

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, giặt giũ, dọn phòng miễn phí

Khóa ESL

Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản

Khóa học cải thiện đầy đủ 4 kỹ năng, đặc biệt kỹ năng nghe, học viên được học các văn cảnh trong phần Listening, trả lời, đối đáp được hội thoại sử dụng tiếng Anh.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1

4 tiết

Reading, Speaking, Writing, Grammar, Vocabulary, Pronunciation

Tiết nhóm

2 tiết

Discussion, Listening

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn Studio

1,930

3,860

5,790

7,720

9,650

11,580

Phòng đôi Studio

1,670

3,340

5,010

6,680

8,350

10,020

Phòng ba Studio

1,620

3,240

4,860

6,480

8,100

9,720

Nguyên căn hộ

2,700

5,400

8,100

10,800

13,500

16,200

Phòng đơn căn hộ

1,950

3,900

5,850

7,800

9,750

11,700

Phòng đơn Premium

1,740

3,480

5,220

6,960

8,700

10,440

Phòng đôi Premium

1,620

3,240

4,860

6,480

8,100

9,720

Khóa Real Talk ESL

Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản

Khóa học cải thiện đầy đủ 4 kỹ năng, đặc biệt kỹ năng nghe, học viên được học các văn cảnh trong phần Listening, trả lời, đối đáp được hội thoại sử dụng tiếng Anh.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1

5 tiết

Pronunciation, Writing, Expression (Thứ 2, thứ 4), Practice (Thứ 3, thứ 5),  Phone call, Vocabulary.

Tiết nhóm

2 tiết

Role-Playing (Thứ 2, thứ 4), Video discussion (thứ 3, thứ 5), Practice (thứ 6), Presentation (thứ sáu)

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn Studio

1,930

3,860

5,790

7,720

9,650

11,580

Phòng đôi Studio

1,670

3,340

5,010

6,680

8,350

10,020

Phòng ba Studio

1,620

3,240

4,860

6,480

8,100

9,720

Nguyên căn hộ

2,700

5,400

8,100

10,800

13,500

16,200

Phòng đơn căn hộ

1,950

3,900

5,850

7,800

9,750

11,700

Phòng đơn Premium

1,740

3,480

5,220

6,960

8,700

10,440

Phòng đôi Premium

1,620

3,240

4,860

6,480

8,100

9,720

Chương trình IELTS

Khóa Pre IELTS

​Yêu cầu đầu vào: 3.0 IELTS hoặc TOEIC 400 trở lên

Chương trình dành cho học viên có ý định tham gia bài thi IELTS trong tương lai. Được giảng dạy và hướng dẫn từ đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm, với nội dung chọn lọc, giúp học sinh tiến bộ nhanh chóng. Học viên tập trung vào các kiến thức nền tảng trước khi vào các khóa IELST chuyên sâu hơn.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1

5 tiết

IELTS Speaking , IELTS Writing , IELTS Reading , IELTS Listening , Vocabulary.

Tiết nhóm

2 tiết

Grammar, Pronunciation

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn Studio

1,900

3,800

5,700

7,600

9,500

11,400

Phòng đôi Studio

1,640

3,280

4,920

6,560

8,200

9,840

Phòng ba Studio

1,590

3,180

4,770

6,360

7,950

9,540

Nguyên căn hộ

2,670

5,340

8,010

10,680

13,350

16,020

Phòng đơn căn hộ

1,920

3,840

5,760

7,680

9,600

11,520

Phòng đơn Premium

1,710

3,420

5,130

6,840

8,550

10,260

Phòng đôi Premium

1,590

3,180

4,770

6,360

7,950

9,540

Khóa IELTS

Yêu cầu đầu vào: TOEIC 550 hoặc IELTS 4.0 hoặc các đối tượng học viên từ khoá ESL chuyển lên khoá IELTS.

Khóa học sẽ giúp học viên chuẩn bị chuyên sâu cho bài thi IELTS gồm cả 4 kỹ năng. Khoá học thích hợp cho những ai lần đầu tiên học IELTS và muốn hiểu khái quát về kỳ thi IELTS.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1

5 tiết

IELTS Speaking, IELTS Writing 1, IELTS Writing 2, IELTS Reading, IELTS Listening

Tiết nhóm

2 tiết

Grammar, Discussion

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn Studio

1,950

3,900

5,850

7,800

9,750

11,700

Phòng đôi Studio

1,690

3,380

5,070

6,760

8,450

10,140

Phòng ba Studio

1,640

3,280

4,920

6,560

8,200

9,840

Nguyên căn hộ

2,720

5,440

8,160

10,880

13,600

16,320

Phòng đơn căn hộ

1,970

3,940

5,910

7,880

9,850

11,820

Phòng đơn Premium

1,760

3,520

5,280

7,040

8,800

10,560

Phòng đôi Premium

1,640

3,280

4,920

6,560

8,200

9,840

Khóa IELTS Intensive

Yêu cầu đầu vào: TOEIC 550 hoặc IELTS 4.0 hoặc các đối tượng học viên từ khoá ESL chuyển lên khoá IELTS.

Khóa học sẽ giúp học viên chuẩn bị chuyên sâu cho bài thi IELTS gồm cả 4 kỹ năng, với số lượng tiết 1:1 lên đến 8 tiết mỗi ngày, học viên sẽ có thời gian học chuyên sâu hơn, tập trung với cường độ cao hơn.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1

8 tiết

IELTS Speaking, IELTS Writing 1, IELTS Writing 2, IELTS Reading, Intensive (2 tiết), IELTS Listening Intensive (2 tiết), Grammar.

Tiết nhóm

2 tiết

Grammar, Discussion

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn Studio

2,090

4,180

6,270

8,360

10,450

12,540

Phòng đôi Studio

1,830

3,660

5,490

7,320

9,150

10,980

Phòng ba Studio

1,780

3,560

5,340

7,120

8,900

10,680

Nguyên căn hộ

2,860

5,720

8,580

11,440

14,300

17,160

Phòng đơn căn hộ

2,110

4,220

6,330

8,440

10,550

12,660

Phòng đơn Premium

1,900

3,800

5,700

7,600

9,500

11,400

Phòng đôi Premium

1,780

3,560

5,340

7,120

8,900

10,680

Chương trình TOEIC

Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản

Chương trình dành cho học viên có ý định tham gia bài thi TOEIC trong tương lai. Được giảng dạy và hướng dẫn từ đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm, với nội dung chọn lọc, giúp học sinh tiến bộ nhanh chóng.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1

5 tiết

TOEIC Reading 2 tiết, TOEIC Listening 2 tiết, TOEIC Speaking (Nếu không muốn học TOEIC Speaking, bạn có thể đổi sang môn học khác)

Tiết nhóm

2 tiết

Grammar, Discussion

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn Studio

1,760

3,520

5,280

7,040

8,800

10,560

Phòng đôi Studio

1,500

3,000

4,500

6,000

7,500

9,000

Phòng ba Studio

1,450

2,900

4,350

5,800

7,250

8,700

Nguyên căn hộ

2,530

5,060

7,590

10,120

12,650

15,180

Phòng đơn căn hộ

1,780

3,560

5,340

7,120

8,900

10,680

Phòng đơn Premium

1,570

3,140

4,710

6,280

7,850

9,420

Phòng đôi Premium

1,450

2,900

4,350

5,800

7,250

8,700

​Chương trình Tiếng Anh Junior

Yêu cầu đầu vào: Từ Trung cấp

Chương trình dành cho học viên học viên từ 7-17 tuổi, từ 8 tuổi học viên có thể du học tự túc hoặc học viên có thể du học cùng bố mẹ và người giám hộ. Ký túc xá dạng căn hộ cao cấp, có bếp và có thể tự nấu ăn (trừ ra chi phí bữa ăn 70 USD/ tuần). Cha mẹ có thể chỉ lưu trú mà không cần học. Nếu muốn học có thể đăng ký sau khi đến trường.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1

5 tiết

Speaking, Vocabulary, Reading, Writing, Discussion. Học viên có thể chọn lựa môn học yêu thích.

Tiết nhóm

2 tiết

Listening, Pronunciation

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn Studio

1,990

3,980

5,970

7,960

9,950

11,940

Phòng đôi Studio

1,730

3,460

5,190

6,920

8,650

10,380

Phòng ba Studio

1,680

3,360

5,040

6,720

8,400

10,080

Nguyên căn hộ

2,760

5,520

8,280

11,040

13,800

16,560

Phòng đơn căn hộ

2,010

4,020

6,030

8,040

10,050

12,060

Phòng đơn Premium

1,800

3,600

5,400

7,200

9,000

10,800

Phòng đôi Premium

1,680

3,360

5,040

6,720

8,400

10,080

Chi phí địa phương

Phí nhập học

100 USD (chỉ trả 1 lần)

SSP

6,300 peso (có giá trị trong 6 tháng)

Gia hạn visa

1 ~ 4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,430 peso; 9-12 tuần: 8,140 peso; 13-16 tuần:10,880 peso; 17-20 tuần: 13,620 peso; 21-24 tuần: 16,360 peso

ACR – ICard

3,300 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)

Điện, Nước (4 tuần)

Studio: P1: 3,000 peso; P2 & P3: 1,500 peso
Nguyên căn hộ: 8,000 peso, P1 căn hộ: 4,000 peso
Premium: P1 & P2: 2,000 peso

Đón tại sân bay

2,500 peso (đón nhóm); 8,000 peso (cá nhân)

Tài liệu học tập

Khoảng 1,000 peso/ 4 tuần. Tùy lượng tiêu dùng thực tế.

Giặt giũ

Miễn phí 12kg/ 4 tuần. Vượt quá 12kg: 30 peso/ ký

Đặt cọc KTX

3,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước.

Hình Ảnh Trường Wales

Ngọc Phương

Recent Posts

Tất tần tật về du học Singapore 2025

Du học Singapore đang trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu cho sinh…

1 ngày ago

Hướng dẫn chứng minh tài chính du học Mỹ

Du học Mỹ luôn là một ước mơ của nhiều sinh viên Việt Nam, không…

2 ngày ago

Cần chuẩn bị gì cho du học New Zealand

Du học New Zealand đang trở thành một lựa chọn phổ biến cho nhiều sinh…

4 ngày ago

Chứng chỉ TOEIC có đi du học Mỹ được không?

TOEIC (Test of English for International Communication) là một kỳ thi đánh giá năng lực…

5 ngày ago

Visa du học Mỹ: Quy trình và kinh nghiệm thành công

Visa du học Mỹ không chỉ là tấm vé mở ra cánh cửa tri thức…

6 ngày ago

Du học Mỹ 2025 nên học ngành gì?

Du học Mỹ luôn là một ước mơ của nhiều sinh viên Việt Nam, không…

1 tuần ago