Trường Anh ngữ Smeag Sparta
Tên đầy đủ: SMEAG Sparta
Năm thành lập: 2006 (chuyển sang cơ sở mới vào năm 2017)
Địa chỉ trường: 2815, S.Cabahug cor, F. Gochan st, Mabolo, Cebu 6000
Quy mô: 450 học viên
SMEAG là cái tên nổi tiếng và là ngôi trường đầu tiên tuyển sinh tại Việt Nam. Hiện tại SMEAG lớn mạnh với 3 cơ sở tại Cebu, Philippines và 1 cơ sở tại Úc, đào tạo cả nghìn học viên mỗi năm. Chất lượng của SMEAG đã được kiểm chứng qua sự tiến bộ và hài lòng về dịch vụ của học viên. Cơ sở SMEAG Sparta được đưa vào hoạt động vào năm 2006 và năm 2017 chuyển về cơ sở mới, đây là mơi chuyên đào tạo các khóa ESL.
Những đặc trưng nổi bật của SMEAG Sparta
Chương trình học tập chất lượng, theo khung chuẩn quốc tế công nhận
Chương trình ESL với các giáo trình, tư liệu giảng dạy và phương pháp đánh giá quốc tế dựa theo khung Cambridge. Thông qua chuẩn Cambridge Official Testing Center, học viên sẽ biết được yếu điểm và ưu điểm của mình từ đó có chương trình học tập nhấn mạnh cải thiển điểm yếu, hoàn thiện điểm mạnh.
Thế mạnh đào tạo các khóa ESL chuyên sâu
SMEAG Sparta là cơ sở chuyên dành cho các học viên theo học khóa ESL. Trường cung cấp khóa học cho học viên ở mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao. Học viên có chương trình học chuyên sâu với tối đa 13 tiết mỗi ngày.
Trường Anh ngữ có quy mô lớn nhất hiện nay tại Philippines
SMEAG Sparta với khả năng tiếp nhận gần 500 học viên, đang là trường Anh ngữ có quy mô lớn nhất tại Philippines. Để đáp ứng được lượng học viên đông như thế, đội ngũ giáo viên tịa trường cũng rất hùng hậu lên tới hơn 200 người.
Thông tin các khóa học tại SMEAG Sparta
Chương trình ESL 1, ESL 2
Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao
Phù hợp cho học viên muốn cải thiện đầy đủ 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Chương trình hoàn toàn theo tiêu chuẩn của Cambridge. Các mức độ học tập từ dễ tới khó của Cambridge bao gồm KET, PET, FCE, CAE.
Học viên sẽ có bài kiểm tra thực hành vào mỗi thứ năm trong các lớp Sparta buổi tối (bắt buộc tham gia cho đến khi kết thúc khoá học). Nếu không đạt trên 60%, học viên không thể ra ngoài vào thứ sáu.
Lớp Sparta buổi tối và buổi sáng là những lớp học tham gia bắt buộc cho đến khi kết thúc khoá học.
Khóa |
Điều kiện đầu vào |
CAE (Course 4) |
TOEIC 860 / IELTS 6.5 / TOEFL 90 / SMEAG 4L |
FCE (Course 3) |
TOEIC 540 / IELTS 4.0 / TOEFL 50 / SMEAG 2M |
PET (Course 2) |
TOEIC 400 / IELTS 3.0 / TOEFL 30 / SMEAG 1H |
KET (Course 1) |
Không yêu cầu đầu vào. Người mới bắt đầu học. |
Chi tiết khóa học:
Lớp |
ESL 1 |
ESL 2 |
1:1 |
4 tiết: Speaking, Listening, Reading, Writing |
6 tiết: Speaking, Listening, Reading, Writing (by Cambridge). Hai tiết 1:1 Power Speaking tăng cường buổi tối |
Tiết tự chọn |
2 tiết: Discussion |
|
Tiết đặc biệt |
4 tiết: Survival English, English Expression, Speak up, Music |
|
Tiết Sparta |
1 tiết Vocabulary buổi sáng (80 phút), 2 tiết buổi tối Cambridge Practice Test (95 phút) |
1 tiết Vocabulary buổi sáng (80 phút) |
Chi phí khóa học
ESL 1
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng ba |
1,420 |
2,840 |
4,260 |
5,680 |
7,100 |
8,520 |
ESL2
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng ba |
1,660 |
3,320 |
4,980 |
6,640 |
8,300 |
9,960 |
Khóa Family Program (Dành cho trẻ em)
Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản đến nâng cao
Chương trình chuyên biệt dành cho trẻ em. Khoá học này có ba cấp độ là Starters, Movers và Flyers giúp trẻ học tiếng Anh một cách vui nhộn và hiệu quả. Phù hợp với các em nhỏ từ 6 đến 12 tuổi có phụ huynh đi kèm. Sau khi kết thúc khoá học trở về nước, học viên có thể theo học các khoá học online của trường.
Chi tiết khóa học:
Lớp |
Số lượng |
Dành cho bố/mẹ |
1:1 |
2 tiết |
Speaking, Listening, Reading, Writing (by Cambridge) |
Lớp nhóm nhỏ |
2 tiết |
Discussion |
Tiết hoạt động |
3 tiết |
Story telling, Golf, Swimming, Cooking, Art |
Tiết tối |
2 tiết |
Vocabulary, Idioms |
Chi phí khóa học
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đôi |
2,100 |
4,200 |
6,300 |
8,400 |
10,500 |
12,600 |
Phòng ba |
2,000 |
4,000 |
6,000 |
8,000 |
10,000 |
12,000 |
Chi phí địa phương
Phí nhập học |
100 USD (chỉ trả 1 lần khi đăng ký) |
SSP |
6,800 pesos |
ACR – ICard |
3,000 pesos (Lưu trú trên 60 ngày) |
Điện và nước (4 tuần) |
Tùy thuộc số lượng sử dụng. Khoảng 1,500 peso |
Đón tại sân bay |
800 peso |
Gia hạn visa |
1 đến 4 tuần: Không, 8 tuần: 3,740 peso, 12 tuần: 8,750 peso, 16 tuần: 11,790 peso, 20 tuần: 14,830 peso, 24 tuần: 17,870 peso |
Tài liệu học tập |
Khoảng 1,500 peso / 4 tuần * Tùy thuộc trình độ và khóa học |
Phí bảo trì (4 tuần) |
1,000 peso |
Thêm lớp học 1:1 |
2100 peso/ tuần |
Đặt cọc KTX |
3,000 pesos *Được hoàn trả nếu không làm hư hỏng KTX |
Chi phí ở lại thêm |
1,000 peso/ đêm (bao gồm bữa ăn) |