Pines International Academy

Tên đầy đủ: PINES INTERNATIONAL ACADEMY – CHAPIS Campus

Năm thành lập: 2013

Địa chỉ trường: #49 Chapis Village, Marcos Highway, Baguio City, Philippines

Quy mô: 150 học viên

Website: http://pinesschool.co.kr/

Trường Anh ngữ PINES là một trong những trường Anh ngữ tiên phong tại thành phố sương mù Baguio. PINES hiện nay có 2 cơ sở là PINES Main và PINES Chapis, trong đó PINES Chapis tập trung cho đào tạo các chương trình ESL nâng cao và luyện thi IELTS, TOEIC, TOEFL. Cơ sở Chapis là một tòa nhà lớn được bao gồm các dãy phòng học, khu giảng đường và khu ký túc xá, đầy đủ các tiện nghi như: mini shop, khu vực ký gởi đồ giặt giũ (miễn phí), phòng gym, hội trường, phòng internet (miễn phí), phòng tự học, căn tin…mang đến sự tiện lợi cho học viên.

Trường Anh ngữ Pines Chapis
Trường Anh ngữ Pines Chapis

Những đặc trưng nổi bật của Pines Main

Nội dung học tập được hệ thống từ cơ sở PINES MAIN sang cơ sở PINES CHAPIS

Với các học viên bắt đầu từ trình độ Sơ cấp, lên dần lên trình độ Cao cấp hay muốn tham gia vào các khoá học thi lấy chứng chỉ TOEIC, IELTS… thì trường xây dựng hệ thống quản lý chương trình học nhất quán, đồng nhất giữa 2 cơ sở với nhau để giúp học viên có thể đạt được mục tiêu của mình.

Các học viên hiện tại đang ở trình độ Sơ cấp – Trung cấp tại cơ sở Main thường lấy mục tiêu được luân chuyển, học tập sang cơ sở Chapis làm động lực, cạnh tranh trong học tập.

Chương trình dành riêng cho cấp học từ trung cấp trở lên

Hệ thống trường PINES chia trình độ học viên ở PINES  thành 10 cấp bậc (Level 1 đến Level 10), và chỉ những học viên đạt trình độ từ Level 6 trở lên mới được học tập tại Pines Chapis. Những học viên muốn đăng ký học trực tiếp tại PINES Chapis phải vượt qua bài phỏng vấn qua Skype trước khi nhập học.

Tòa nhà Pines Chapis
Tòa nhà Pines Chapis

Thông tin các khóa học tại Pines Chapis

Chương trình ESL

– Khóa Power ESL

Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao

Đây là khóa học tiêu biểu nhất tại PINES Chapis, cung cấp kiến thức và rèn luyện đầu đủ ở 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Điểm nổi bật của chương trình đó là số tiết nhiều, 8 tiết mỗi ngày và thời khóa biểu được điều chỉnh theo trình độ của học viên.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1 

4 tiết

Reading & Pronunciation, pattern, Discussion, Vocabulary & Idiom

Tiết nhóm nhỏ

4 tiết

Listening, Writing, Discussion, Presentation

Tự chọn (sáng và tối)

2 tiết

Lớp buổi sáng, 7:20-8:05, các môn học gồm Listening & Dictation, Video Dictation.

Lớp buổi tối, 20:00-20:45, các môn học gồm Guitar Class, Vocabulary Master, Pronunciation, Monitored Self-study

Tự học bắt buộc

1.5 giờ

Bắt đầu vào lúc 9 giờ tối tại phòng tự học hoặc các phòng học 1:1 của trường

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,730

3,460

5,190

6,920

8,650

10,380

Phòng đôi

1,450

2,900

4,350

5,800

7,250

8,700

Phòng bốn

1,330

2,660

3,990

5,320

6,650

7,980

Phòng sáu

1,230

2,460

3,690

4,920

6,150

7,380

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí

– Khóa Intensive ESL

Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao

Khá tương đồng với khóa Power ESL, nhưng tập trung nhiều hơn vào kỹ năng nói. Học viên sẽ có nhiều hơn các tiết 1:1 để luyện giao tiếp với giáo viên.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1 

5 tiết

Reading & Pronunciation, pattern, Discussion, Vocabulary & Idiom, ESL

Tiết nhóm nhỏ

2 tiết

Listening, Writing, Discussion, Presentation

Tự chọn (sáng và tối)

2 tiết

Lớp buổi sáng, 7:20-8:05, các môn học gồm Listening & Dictation, Video Dictation.

Lớp buổi tối, 20:00-20:45, các môn học gồm Guitar Class, Vocabulary Master, Pronunciation, Monitored Self-study

Tự học bắt buộc

1.5 giờ

Bắt đầu vào lúc 9 giờ tối tại phòng tự học hoặc các phòng học 1:1 của trường

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,820

3,640

5,460

7,280

9,100

10,920

Phòng đôi

1,540

3,080

4,620

6,160

7,700

9,240

Phòng bốn

1,420

2,840

4,260

5,680

7,100

8,520

Phòng sáu

1,320

2,640

3,960

5,280

6,600

7,920

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí

– Khóa Premium ESL 7

Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao

Khóa học có tính cá nhân hóa cao với 7 tiết 1:1 mỗi ngày, không có tiết nhóm, vì thế học viên có thể yêu cầu các  môn học hoặc kỹ năng mình muốn tập trung hoặc cùng với giáo viên lên một thời khóa biểu, chương trình học phù hợp với bản thân mình. Khóa học được giới thiệu cho các bạn có ít thời gian.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1 

7 tiết

Reading, Listening, Writhing, Speaking (Môn học ESL), IELTS, TOEIC, Business.

Tự chọn (sáng và tối)

2 tiết

Lớp buổi sáng, 7:20-8:05, các môn học gồm Listening & Dictation, Video Dictation.

Lớp buổi tối, 20:00-20:45, các môn học gồm Guitar Class, Vocabulary Master, Pronunciation, Monitored Self-study

Tự học bắt buộc

1.5 giờ

Bắt đầu vào lúc 9 giờ tối tại phòng tự học hoặc các phòng học 1:1 của trường

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,970

3,940

5,910

7,880

9,850

11,820

Phòng đôi

1,690

3,380

5,070

6,760

8,450

10,140

Phòng bốn

1,570

3,140

4,710

6,280

7,850

9,420

Phòng sáu

1,470

2,940

4,410

5,880

7,350

8,820

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí

Tổng quan về Trường Anh ngữ PINES Chapis
Tổng quan về Trường Anh ngữ PINES Chapis

Chương trình IELTS 

– Khóa IELTS

Yêu cầu đầu vào: IELTS 4.0 trở lên (hoặc TOEIC 670 trở lên).

Khóa IELTS dành cho những học viên mới bắt đầu làm quen với dạng đề thi IELTS, giúp học viên ôn luyện để tăng điểm số IELTS chính thức cũng như tăng cường các kỹ năng khác trong tiếng Anh một cách toàn diện.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1 

4 tiết

IELTS Speaking, IELTS Writing (2 giờ), Discussion

Tiết nhóm lớn

4 tiết

IELTS Listening, IELTS Reading

Tự chọn (sáng và tối)

2 tiết

Lớp buổi sáng (7:20-8:05) Listening & Dictation, Video Dictation;

Lớp buổi tối: (20:00-20:45) Guitar Class, Vocabulary Master, Pronunciation, hoặc tự học.

Tự học bắt buộc

1 giờ

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,760

3,520

5,280

7,040

8,800

10,560

Phòng đôi

1,480

2,960

4,440

5,920

7,400

8,880

Phòng ba

1,390

2,780

4,170

5,560

6,950

8,340

Phòng bốn

1,310

2,620

3,930

5,240

6,550

7,860

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí

– Khóa IELTS Đảm bảo

Yêu cầu đầu vào: 

Khoá học

Yêu cầu đầu vào

Thời gian du học

Đảm bảo IELTS 5.5

IELTS 4.0 hoặc điểm thi thử tại PINES đạt 4.0 trở lên

8 tuần / 12 tuần

Đảm bảo IELTS 6.0

IELTS 5.0 điểm thi chính thức (còn thời hạn)

Đảm bảo IELTS 6.5

IELTS 6.0 điểm thi chính thức (còn thời hạn)

Chi tiết khóa học

Đảm bảo IELTS 5.5

Đảm bảo IELTS 6.0

Đảm bảo IELTS 6.5

Lớp 1:1 (3 tiết)

IELTS Speaking

IELTS Speaking

IELTS Speaking

IELTS Speaking

IELTS Speaking

IELTS Speaking

IELTS Writing

IELTS Writing

IELTS Writing

Lớp nhóm nhỏ (4 tiết)

IELTS Listening

IELTS Listening

IELTS Speaking

IELTS Listening

IELTS Listening

IELTS Listening

IELTS Writing

IELTS Writing

IELTS Writing

IELTS Reading

IELTS Reading

IELTS Reading

Self-Mission (3 tiết)

Listening

Reading

Reading

Vocabulary

Listening

Listening

Vocabulary

Vocabulary

Vocabulary

Buddy Program (2 tiết)

Vocab test, Grammar

Vocab test, Reading

Vocab test, Reading

Writing, Speaking

Writing, Speaking

Writing, Self-Study

Quyền lợi và Điều kiện 

Điều kiện

Yêu cầu phải đạt tỷ lệ tham gia lớp học từ 95% trở lên, và phải tham gia vào toàn bộ các bài thi thử (các trường hợp ốm đau được ngoại lệ, phải báo với quản lý trường).

Quyền lợi

  • Trường sẽ hỗ trợ 1 lần lệ phí thi chính thức.

  • Kể từ khi nhập học, học viên sẽ thi ở tuần thứ 8. (Bài thi của Hội đồng Anh). Thi chính thức IELTS vào tuần thứ 8 kể từ ngày nhập học.

  • những học viên học 8 tuần, sau khi kết thúc 8 tuần học, học viên sẽ về nước. Sau đó, nếu kết quả bài thi, học viên không đạt được số điểm đã được cam kết thì học viên có thể quay lai trường và tham gia vào các khoá IELTS miễn phí (cho đến khi đạt được số điểm cam kết). Tuy nhiên, các chi phí phát sinh lúc đó như vé máy bay, tiền ăn ở, chi phí địa phương tại trường, học viên sẽ phải tự mình chịu trách nhiệm chi trả.

  • Với các học viên học trong 12 tuần, cho đến khi biết điểm kết quả bài thi IELTS chính thức, học viên có thể ở lại trường và tiếp tục học. Nếu học viên đã đạt được số điểm cam kết của khoá học thì có thể tốt nghiệp, còn nếu chưa đạt được điểm số cam kết thì có thể duy trì tiếp việc học tại trường. Tuy nhiên, chi phí ăn ở, chi phí địa phương, học viên phải tự chi trả.

Chi phí khóa học 

Loại phòng

8 tuần

12 tuần

Phòng đơn

4,180

6,050

Phòng đôi

3,620

5,210

Phòng ba

3,440

4,940

Phòng bốn

3,280

4,700

Chương trình TOEIC 

– Khóa TOEIC

Yêu cầu đầu vào: TOEIC 670 hoặc IELTS 4.0 trở lên.

Khóa TOEIC dành cho những học viên đang chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC, chương trình sẽ tập trung cải thiện các kỹ năng thụ động như nghe, đọc.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1 

4 tiết

TOEIC Reading, TOEIC Listening, TOEIC Grammar, Discussion

Tiết nhóm lớn

4 tiết

TOEIC Listening, TOEIC Reading

Tự chọn (sáng và tối)

2 tiết

Lớp buổi sáng (7:20-8:05) Listening & Dictation, Video Dictation;

Lớp buổi tối: (20:00-20:45) Guitar Class, Vocabulary Master, Pronunciation, hoặc tự học.

Tự học bắt buộc

1.5 giờ

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,760

3,520

5,280

7,040

8,800

10,560

Phòng đôi

1,480

2,960

4,440

5,920

7,400

8,880

Phòng ba

1,390

2,780

4,170

5,560

6,950

8,340

Phòng bốn

1,310

2,620

3,930

5,240

6,550

7,860

– Khóa TOEIC Speaking

Yêu cầu đầu vào: TOEIC 670 hoặc IELTS 4.0 trở lên.

Khóa học giảng dạy các kiến thức dành cho bài thi TOEIC nhưng tập trung hơn cho kỹ năng nói.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1 

4 tiết

TOEIC Speaking 1, TOEIC Speaking 2, TOEIC Speaking 3

Tiết nhóm lớn

4 tiết

TOEIC Speaking Tactics, TOEIC Speaking Pattern, Speak Up (Và một số môn khác liên quan đến TOEIC Speaking)

Tự chọn (sáng và tối)

2 tiết

Lớp buổi sáng (7:20-8:05) Listening & Dictation, Video Dictation;

Lớp buổi tối: (20:00-20:45) Guitar Class, Vocabulary Master, Pronunciation, hoặc tự học.

Tự học bắt buộc

1.5 giờ

Chi phí khóa học

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

1,810

3,620

5,430

7,240

9,050

10,860

Phòng đôi

1,530

3,060

4,590

6,120

7,650

9,180

Phòng ba

1,440

2,880

4,320

5,760

7,200

8,640

Phòng bốn

1,360

2,720

4,080

5,440

6,800

8,160

– Khóa TOEIC Đảm bảo + ESL Intensive (12 tuần)

Yêu cầu đầu vào: 

TOEIC 650

TOEIC 750

TOEIC 800

TOEIC 400 trở lên hoặc vượt qua bài kiểm tra đầu vào tại PINES

TOEIC 500 trở lên hoặc vượt qua bài kiểm tra đầu vào tại PINES

TOEIC 600 trở lên hoặc vượt qua bài kiểm tra đầu vào tại PINES

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1 

3 tiết

TOEIC Reading (2 giờ), TOEIC Listening

Tiết nhóm lớn

4 tiết

TOEIC Listening, TOEIC Reading, Debate

Kiểm tra

2 tiết

Buổi sáng Vocabulary Test; Buổi chiều TOEIC Test

Tự học bắt buộc

3 tiết

Listening, Reading, Vocabulary… Học viên phải hoàn thành các bài tập và các yêu cầu trong ngày mà giáo viên đã chỉ định (Đây không phải là giờ tự học cá nhân).

Thi thử

Được tổ chức hàng tuần.

Điều kiện

  • Khóa học kéo dài 12 tuần, học viên sẽ tham gia thi chính thức vào tuần thứ 10 của khóa học.

  • Yêu cầu tham gia 95% tổng số lớp học và 100% các buổi thi thử và kiểm tra tại trường.

  • Học viên nếu để điểm thi thử lần sau thấp hơn lần trước từ 3 lần trở lên sẽ bị loại khỏi khóa đảm bảo.

  • Không được vi phạm nội quy của trường.

  • Nhập học theo lịch chỉ định (vui lòng liên hệ với tư vấn viên để kiểm tra lịch nhập học).

  • Sau khi thi chính thức, học viên sẽ tiếp tục tham gia khóa Intensive ESL trong hai tuần cuối. Nội dung khóa Intensive ESL bao gồm gồm 5 tiết 1:1 và 2 tiết nhóm 1:4.

Quyền lợi

  • Trường tài trợ 1 lần lệ phí thi TOEIC chính thức tại Baguio.

  • Nếu học viên không đạt được điểm số TOEIC cam kết sẽ được miễn học phí trong 4 tuần tiếp theo. Tuy nhiên chi phí ăn ở và chi phí địa phương sẽ do học viên chi trả.

Chi phí khóa học

Loại phòng

12 tuần

Phòng đơn

5,750

Phòng đôi

4,910

Phòng ba

4,640

Phòng bốn

4,400

Chi phí địa phương

Phí nhập học

150 USD (chỉ trả 1 lần)

SSP

6.300 peso (có giá trị trong 6 tháng)

Gia hạn visa

1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,440 peso; 9-12 tuần: 8,040 peso; 13-16 tuần:10,780 peso; 17-20 tuần: 13,520 peso; 21-24 tuần: 16,260 peso

ACR – ICard

3,300 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)

Điện + Nước

Tùy loại phòng và lượng tiêu thụ thực tế. Từ 1,000 – 2,000 peso/ tháng. Nhập học từ 1/3/2019: 2,000 peso/ 4 tuần.

Đón tại sân bay

50 USD (Theo lịch của trường)

Đưa ra sân bay

Xe trường đưa học viên rời trường vào tối thứ 6 và đến sân bay Manila vào sáng thứ 7. Hoặc học viên có thể tự đi

Tài liệu học tập

Khoảng 1,000 peso/ 4 tuần

Phí giặt giũ

100 peso cho 7kg quần áo

Đặt cọc KTX

3,000 peso. Sẽ hoàn trả sau khi kết thúc khóa học.

Học thêm lớp 1:1

3,200 peso/ 4 tuần (mỗi ngày thêm 1 lớp 1:1 vào buổi tối, từ 19 giờ đến 22 giờ)

Chi phí ở lại thêm

1,000 peso/ đêm

0941.57.9922