Tên đầy đủ: IMS English Academy Banilad Campus
Năm thành lập: 2015
Địa chỉ trường: Paseo Saturnino St. Subiron Compound, Ma. Luisa Road, Banilad Cebu City 6000
Quy mô: 120 học viên
IMS là cái tên khá mới mẻ trong “làng du học tiếng Anh Philippines”, tuy nhiên đội ngũ quản lý của trường dày dặn kinh nghiệm, có chuyên môn cao để đưa đến cho học viên chương trình học chất lượng, phù hợp. IMS Banilad tọa lạc trong khu dân cư cao cấp Maria Lusia – một trong những địa điểm an toàn nhất Cebu. Trong khu vực này, bạn sẽ dễ dàng đến được các phòng gym, hồ bơi, trung tâm mua sắm… mà chỉ cần vài phút đi bộ. Bầu không khí xung quanh yên bình và hết sức thoải mái.
Hệ thống chăm sóc học viên tốt – Hỗ trợ 24/7
IMS nổi tiếng về hệ thống chăm sóc học viên. Bất kỳ vấn đề nào được học viên đề cập đều được giải quyết nhanh chóng như dọn phòng, thay ga giường, giặt giũ… Với tỷ lệ học viên Việt Nam không quá cao, nhà trường cũng dễ dàng quản lý và hỗ trợ kịp thời. Việc thay đổi giáo viên theo yêu cầu cũng linh hoạt hơn nhiều so với các trường khác. Trong trường hợp, học viên có các mục đích học tập đặc biệt, nhà trường sẽ tư vấn và phân bổ giáo viên có kinh nghiệm về lĩnh vực đó đứng lớp.
Chất lượng giáo viên tâm huyết, luôn được đảm bảo chất lượng
Giáo viên tại IMS được tuyển chọn hết sức nghiêm ngặt dựa trên các tiêu chí như trình độ học vấn, kinh nghiệm giảng dạy, trình độ tiếng Anh, khả năng thấu hiểu đa văn hóa. Khi đã được tuyển chọn,giáo viên phải tham gia các buổi huấn luyện định kỳ và đánh giá để đáp ứng được nhu cầu của học viên. Giáo viên tại IMS có mức độ chuyên sâu cao khi chỉ tập trung vào một hoặc một vài kỹ năng.
Cơ sở vật chất được đầu tư mới
Đi vào hoạt vào năm 2015, đến năm 2017 IMS được trung tu với nhiều sự thay đổi về cơ sở vật chất khiến chi không gian học tập và sinh hoạt tại IMS được đánh giá là tươi mới, thoải mái.
Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao
Phù hợp cho học viên muốn cải thiện đồng đều tất cả các kỹ năng tiếng Anh bao gồm nghe, nói, đọc,viết, phát âm, từ vựng, ngữ pháp…. Nhưng xoáy sâu vào khả năng giao tiếp tiếng Anh. Chương trình có tính cá nhân hóa cao khi được giảng dạy theo đúng với trình độ của học viên khi được kiểm tra đầu vào.
Chi tiết khóa học:
Lớp | Số lượng | Nội dung |
1:1 | 4 tiết | Bao gồm các môn Speaking, Vocabulary, Grammar, Reading Listening |
Tiết nhóm | 2 tiết | chọn 2 trong các môn Writing, Pattern, Conversation, Discussion… |
Tự chọn | 2 tiết | Tham gia miễn phí các lớp Grammar, Power Speaking, TED… |
Chi phí khóa học
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |
Phòng đơn | 1,671 | 3,342 | 5,013 | 6,684 | 8,355 | 10,026 |
Phòng đôi | 1,519 | 3,038 | 4,557 | 6,076 | 7,595 | 9,114 |
Phòng ba | 1,367 | 2,734 | 4,101 | 5,468 | 6,835 | 8,202 |
Phòng bốn | 1,316 | 2,632 | 3,948 | 5,264 | 6,580 | 7,896 |
Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí |
Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao
Chương trình với 6 tiết 1:1 mỗi ngày, cùng với 2 tiết nhóm sẽ là cơ hội tuyệt vời để học viên tập trung học tiếng Anh hướng tới mục tiêu cải thiện tiếng Anh trong thời gian ngắn
Chi tiết khóa học:
Lớp | Số lượng | Nội dung |
1:1 | 6 tiết | Speaking, Vocabulary, Grammar, Reading Listening |
Tiết nhóm | 2 tiết | Writing, Pattern, conversation, Discussion… |
Tự chọn | 2 tiết | Tham gia miễn phí các lớp Grammar, Power Speaking, TED… |
Chi phí khóa học
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |
Phòng đơn | 1,824 | 3,648 | 5,472 | 7,296 | 9,120 | 10,944 |
Phòng đôi | 1,672 | 3,344 | 5,016 | 6,688 | 8,360 | 10,032 |
Phòng ba | 1,520 | 3,040 | 4,560 | 6,080 | 7,600 | 9,120 |
Phòng bốn | 1,469 | 2,938 | 4,407 | 5,876 | 7,345 | 8,814 |
Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí |
Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao
Chương trình dành cho học viên có ý định tham gia bài thi IELTS trong tương lai. Được giảng dạy và hướng dẫn từ đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm, với nội dung chọn lọc, giúp học sinh tiến bộ nhanh chóng. Mỗi thứ 6 hàng tuần học viên sẽ tham gia các bài kiểm tra định kỳ.
Chi tiết khóa học:
Lớp | Số lượng | Nội dung |
1:1 | 5 tiết | IELTS Speaking, IELTS writing , IELTS Listening, IELTS Reading, Grammar |
Tiết nhóm | 3 tiết | IELTS Listening, IELTS Writing, Pattern/ Conversation |
Tự chọn (bắt buộc) | 2 tiết | Tham gia miễn phí các lớp Grammar, Power Speaking, TED… |
Chi phí khóa học
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |
Phòng đơn | 1,874 | 3,748 | 5,622 | 7,496 | 9,370 | 11,244 |
Phòng đôi | 1,722 | 3,444 | 5,166 | 6,888 | 8,610 | 10,332 |
Phòng ba | 1,570 | 3,140 | 4,710 | 6,280 | 7,850 | 9,420 |
Phòng bốn | 1,519 | 3,038 | 4,557 | 6,076 | 7,595 | 9,114 |
Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí |
Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản
Chương trình dành cho học viên có ý định tham gia bài thi TOEIC trong tương lai. Được giảng dạy và hướng dẫn từ đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm, với nội dung chọn lọc, giúp học sinh tiến bộ nhanh chóng. Mỗi thứ 6 hàng tuần học viên sẽ tham gia các bài kiểm tra định kỳ.
Chi tiết khóa học:
Lớp | Số lượng | Nội dung |
1:1 | 5 tiết | TOEIC Listening part 1-2, TOEIC Listening part 3-4, TOEIC Reading Part 5-6, TOEIC Reading Part 7, Pattern, Conversation. |
Tiết nhóm | 3 tiết | Discussion, Listening, Debating |
Tự chọn (bắt buộc) | 2 tiết | Tham gia miễn phí các lớp Grammar, Power Speaking, TED… |
Chi phí khóa học
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |
Phòng đơn | 1,824 | 3,648 | 5,472 | 7,296 | 9,120 | 10,944 |
Phòng đôi | 1,672 | 3,344 | 5,016 | 6,688 | 8,360 | 10,032 |
Phòng ba | 1,520 | 3,040 | 4,560 | 6,080 | 7,600 | 9,120 |
Phòng bốn | 1,469 | 2,938 | 4,407 | 5,876 | 7,345 | 8,814 |
Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí |
Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản
Chương trình dành cho học viên nhỏ tuổi, du học không có bố mẹ đi kèm. Trường sẽ bố trí giáo viên giám hộ chăm lo cho việc học và sinh hoạt của học viên.
Chi tiết khóa học:
Lớp | Số lượng | Nội dung |
1:1 | 5 tiết | Speaking, Vocabulary, Grammar, Reading Listening |
Tiết nhóm | 2 tiết | Discussion, Listening, Debating |
Tự chọn (bắt buộc) | 2 tiết | Tham gia miễn phí các lớp Grammar, Power Speaking, TED… |
Tự học | 1 tiết | Làm bài tập |
Chi phí khóa học
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |
Phòng đơn | 3,130 | 6,260 | 9,390 | 12,520 | 15,650 | 18,780 |
Phòng đôi | 2,978 | 5,956 | 8,934 | 11,912 | 14,890 | 17,868 |
Phòng ba | 2,826 | 5,652 | 8,478 | 11,304 | 14,130 | 16,956 |
Phòng bốn | 2,275 | 4,550 | 6,825 | 9,100 | 11,375 | 13,650 |
Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, dọn phòng miễn phí |
Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản
Chương trình dành cho cả gia đình kết hợp du lịch và học tập. Đối với con, các bé sẽ được tham gia các hoạt đông thú vị để học tiếng Anh một các hứng thú, rèn luyện kỹ năng giao tiếp. Còn bố mẹ, cũng có quỹ thời gian để nâng cao khả năng tiếng Anh mà vẫn chăm sóc con mình được.
Chi tiết khóa học:
Lớp | Bố mẹ/Giám hộ | Con |
1:1 | (3 tiết): Speaking, Vocabulary, Grammar, Reading | (4 tiết): Speaking, Vocabulary, Grammar, Reading |
Tiết nhóm | (1 tiết): Listening, Writing, Debating | (3 tiết): Listening, Writing, Debating |
Tự chọn | 2 tiết Tham gia miễn phí các lớp Grammar, Power Speaking, TED… |
Chi phí khóa học
Family (Bố, Mẹ) |
|
|
|
|
|
|
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1,459 | 2,918 | 4,377 | 5,836 | 7,295 | 8,754 |
Phòng ba | 1,307 | 2,614 | 3,921 | 5,228 | 6,535 | 7,842 |
Family (Trẻ em) |
|
|
|
|
| |
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1,965 | 3,930 | 5,895 | 7,860 | 9,825 | 11,790 |
Phòng ba | 1,813 | 3,626 | 5,439 | 7,252 | 9,065 | 10,878 |
Chi Phí Địa Phương
Phí nhập học | 100 USD (chỉ trả 1 lần) |
SSP | 6.500 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
Gia hạn visa | 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,530 peso; 9-12 tuần: 8,330 peso; 13-16 tuần: 11,360 peso; 17-20 tuần: 14,390 peso; 21-24 tuần: 17,420 peso |
ACR – ICard | 3,000 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Điện | Trung bình khoảng 1,000 peso/ 4 tuần Phí sử dụng máy lạnh: 12 peso/ Kw |
Thẻ học viên | 150 peso |
Đón tại sân bay | 800 peso (cuối tuần) |
Nước | 600 peso/ 4 tuần |
Tài liệu học tập | 300 – 800 peso/ cuốn (tùy giáo trình mà giá cả khác nhau) |
Đặt cọc | 3,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước. |
Hình ảnh trường IMS Banilad
New Zealand, với khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp, chất lượng giáo dục cao và…
Nhật Bản là quốc gia có nền giáo dục tiên tiến, môi trường sống an…
Du học Singapore đang là lựa chọn hàng đầu của nhiều học sinh sinh viên…
Du học Canada là ước mơ của nhiều bạn trẻ Việt Nam bởi môi trường…
Nổi bật nhất khi xuyên suốt nhiều năm, Úc thường xuyên là nơi gửi gắm…
Chưa bao giờ ngừng là tâm điểm của giới du học, Mỹ luôn mạnh tay…