Trường Anh Ngữ Cella Premium

Tên đầy đủ: CELLA cơ sở Premium (Cebu English Language Learning Academy)

Năm thành lập: 2006

Địa chỉ trường: JDN Square, P. Remedio Street, Banilad, Manduae City, Cebu

Quy mô: 80 học viên

Được thành lập vào năm 2006, là một trong những ngôi trường tiên phong trong việc xây dựng ngành công nghiệp đào tạo tiếng Anh tại Philippines, sau gần 15 năm phát triển, trường Anh ngữ CELLA cơ sở Premium đã khẳng định tên tuổi của mình trong lòng học viên thông qua chất lượng đào tạo đạt chuẩn, dịch vụ chăm sóc làm thỏa mãn người dùng. CELLA nổi danh với chương trình học vô cùng cá nhân hóa khi cung cấp tới 6 tiết 1:1 mỗi ngày, kèm theo các tiết nhóm. Hơn nữa, các môn học tại CELLA Premium được tổ chức theo ý nguyện học viên, do đó rất phù hợp cho những bạn muốn tập trung vào những lĩnh vực cụ thể hay tập trung vào cải thiện những điểm yếu.

Những đặc trưng nổi bật của Cella Premium

Chương trình đề tính cá nhân hóa để học viên chuyên tâm học tập

Tại CELLA Premium, học viên có thể học tới 6 tiết 1:1 mỗi ngày, kèm với các tiết nhóm và tiết tự chọn vào buổi tối. Với thời lượng 1:1 nhiều như thế cùng các môn học theo yêu cầu sẽ giúp học viên cải thiện được tiếng Anh của mình nhiều nhất và tiết kiệm thời gian nhất.

Chất lượng giáo viên tâm huyết, luôn được đảm bảo chất lượng

Khi học tập tại trường, học viên được nhận xét chất lượng giảng dạy của giáo viên thông qua các phiếu nhận xét. Hơn 60% giáo viên tại trường tốt nghiệp từ trường Đại học sư phạm Cebu Normal University (là trường nổi tiếng về đào tạo giáo viên tại Cebu), khi công tác tại trường, giáo viên cũng thường xuyên được tham gia các khóa đào tạo, kiểm tra nâng cao kỹ năng sư phạm.

Tọa lạc tại khu vực trung tâm, nhiều thứ để khám phá

CELLA Premium nằm trên trục đường AS Fortuna, một trong những con đường chính tấp nập của thành phố Cebu. Xung quanh đó có rất nhiều cửa hàng và quán ăn, quán cà phê rất tiện lợi. Gần trường CELLA Premium có cà phê Starbuck là chỗ cho học viên muốn thư giãn trò chuyện cùng bạn bè, đồng thời cũng có một siêu thị tiện lợi gần đó nếu học viên muốn mua sắm những vật dụng hàng ngày sẽ rất dễ dàng.

Thông tin các khóa học tại CELLA Premium

Chương trình Power Speaking

Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao

Phù hợp cho học viên muốn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Chương trình Power Speaking có 3 khóa: Power Speaking 4, Power Speaking 5, Power Speaking 6, khác nhau về cấu trúc tiết học, nhưng tổng thời gian mỗi ngày vẫn là 8 tiết.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1

4-5-6 tiết

Writing & Grammar, Reading & Vocabulary, Listening & Speaking, Conversational Skills.

Tiết nhóm

4-3-2 tiết

Grammar, Survival English, Conversational Skills, Pronunciation, Discussion, IELTS Listening, IELTS speaking, TOEIC Listening, TOEIC speaking, Business (English for telephoning, E-mail, Meeting, Presentation), JOB (Working Holiday English), Native English.

Tự chọn

1 tiết

Trường tổ chức tiết học tăng cường vào buổi tối với các chủ đề khác nhau, học viên có thể đăng kí tham gia. Chủ đề và môn học có khác nhau thoe từng thời điểm.

Chi phí khóa học

Power Speaking 6

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

2,200

4,400

6,600

8,800

11,000

13,200

Phòng đôi

1,700

3,400

5,100

6,800

8,500

10,200

Phòng bốn

1,500

3,000

4,500

6,000

7,500

9,000

Phòng năm

1,350

2,700

4,050

5,400

6,750

8,100

Phòng đơn (khu B)

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

Phòng đôi (khu B)

1,650

3,300

4,950

6,600

8,250

9,900

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường,giặt giũ, dọn phòng miễn phí

Power Speaking 5

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

2,150

4,300

6,450

8,600

10,750

12,900

Phòng đôi

1,650

3,300

4,950

6,600

8,250

9,900

Phòng bốn

1,450

2,900

4,350

5,800

7,250

8,700

Phòng năm

1,300

2,600

3,900

5,200

6,500

7,800

Phòng đơn (Khu B)

1,950

3,900

5,850

7,800

9,750

11,700

Phòng đôi (Khu B)

1,600

3,200

4,800

6,400

8,000

9,600

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường,giặt giũ, dọn phòng miễn phí

Power Speaking 4

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

2,100

4,200

6,300

8,400

10,500

12,600

Phòng đôi

1,600

3,200

4,800

6,400

8,000

9,600

Phòng bốn

1,400

2,800

4,200

5,600

7,000

8,400

Phòng năm

1,250

2,500

3,750

5,000

6,250

7,500

Phòng đơn (Khu B)

1,900

3,800

5,700

7,600

9,500

11,400

Phòng đôi (Khu B)

1,550

3,100

4,650

6,200

7,750

9,300

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường,giặt giũ, dọn phòng miễn phí

Chương trình Expresser (1-2 tuần)

Yêu cầu đầu vào: Cơ bản đến Nâng cao

Đây là khóa học đặc biệt có riêng tại CELLA. Khóa học giúp học viên cải thiện tiếng Anh trong thời gian siêu ngắn (1-2 tuần), phù hợp cho những ai có quỹ thời gian ít và muốn trải nghiệm hình thức học tập chuyên sâu tại Philippines.

Học viên đăng ký khóa Expresser 1 & 2 sẽ làm bài kiểm tra đầu vào và được hướng dẫn nội quy trong sáng thứ 2 đầu tiên, và nhận lịch học bắt đầu từ chiều thứ 2. Đối với học viên đăng ký khóa Expresser 1, do khóa học chỉ diễn ra trong 1 tuần nên học viên sẽ được học tăng cường thêm 2 tiết vào sáng thứ 7 trước khi rời khỏi trường.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung IELTS

1:1

7 tiết

Speaking & Vocabulary – Expression, Speaking and Pronunciation – Speech practice, Pattern 1, Pattern 2, Speaking & Listening, Speaking & Grammar…

Lớp nhóm nhỏ

2 tiết

Business English, Speaking, Pattern English.

Tiết tự chọn

1 tiết

Kiểm tra từ vựng, Xem phim bằng tiếng Anh

Chi phí khóa học

1 tuần

2 tuần

Phòng đơn

1,030

1,560

Phòng đôi

790

1,200

Phòng bốn

710

1,080

Phòng năm

650

990

Phòng đơn (Khu B)

950

1,440

Phòng đôi (Khu B)

770

1,170

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường,giặt giũ, dọn phòng miễn phí

Chương trình Gia đình (Family Course)

Yêu cầu đầu vào: Từ cơ bản

Nếu bố mẹ và con muốn vừa học tiếng Anh vừa có thời gian kháp phá, du lịch Cebu xinh đẹp thì chương trình Gia đình là sự lựa chọn phù hợp. Đối với du học Gia đình, trường đón các bé từ 5 tuổi trở lên, các bé sẽ được học trong phòng riêng với các lớp 1:1 ở khu Kids room và một số tiết ở khu vực ngoài dưới sự giám sát của giám viên.

Chi tiết khóa học:

Khóa

Lớp

Số lượng

Nội dung

Junior ESL

1:1

6 tiết

Speaking &Expression, Listening, Reading, Writing, Grammar, Vocabulary. Mỗi môn học sẽ học 1 tiết, phụ huynh có thể thảo luận, trao đổi với giáo viên để chọn môn học nhằm phát triển kĩ năng học viên còn yếu.

Guardian

4 tiết

Chú trọng vào Speaking, Listening, học trong 4 giờ học.

Chi phí khóa học

Junior 6

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đôi

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

Phòng ba

1,900

3,800

5,700

7,600

9,500

11,400

Phòng bốn

1,800

3,600

5,400

7,200

9,000

10,800

Phòng năm

1,650

3,300

4,950

6,600

8,250

9,900

Phòng đôi (Khu B)

1,950

3,900

5,850

7,800

9,750

11,700

Phòng ba (Khu B)

1,850

3,700

5,550

7,400

9,250

11,100

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường,giặt giũ, dọn phòng miễn phí

Guardian 4

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đôi

1,650

3,300

4,950

6,600

8,250

9,900

Phòng ba

1,550

3,100

4,650

6,200

7,750

9,300

Phòng bốn

1,450

2,900

4,350

5,800

7,250

8,700

Phòng năm

1,300

2,600

3,900

5,200

6,500

7,800

Phòng đôi (Khu B)

1,600

3,200

4,800

6,400

8,000

9,600

Phòng ba (Khu B)

1,500

3,000

4,500

6,000

7,500

9,000

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường,giặt giũ, dọn phòng miễn phí

Khóa Business

Yêu cầu đầu vào:Từ cơ bản

Khóa học được thiết kế cho những học viên mong muốn phát triển, cải thiện kỹ năng tiếng Anh thương mại cho công việc như thuyết trình, viết và trả lời email. Ngoài ra, học viên còn được luyện tập các kỹ năng giao tiếp thường nhật để có thể tự tin trò chuyện tiếng Anh với đồng nghiệp, khách hàng.

Chi tiết khóa học:

Lớp

Số lượng

Nội dung

1:1

4 tiết

Business Terminology, Telephoning, Meetings, Emails

Lớp nhóm nhỏ

4 tiết

Presentations (Native), Pronunciation, CNN Listening

Tiết tự chọn

1 tiết

Trường tổ chức tiết học tăng cường vào buổi tối với các chủ đề khác nhau, học viên có thể đăng kí tham gia. Chủ đề và môn học có khác nhau thoe từng thời điểm.

Chi phí khóa học

4 tuần

8 tuần

Phòng đơn

2,400

4,800

Phòng đôi

1,900

3,800

Phòng bốn

1,700

3,400

Phòng năm

1,550

3,100

Phòng đơn (Khu B)

2,200

4,400

Phòng đôi (Khu B)

1,850

3,700

Chi phí trên đã bao gồm học phí, chỗ ở, ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường,giặt giũ, dọn phòng miễn phí

Chi phí địa phương

Phí nhập học

150 USD (chỉ trả 1 lần)

SSP

6.800 peso (có giá trị trong 6 tháng)

Gia hạn visa

1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 4,140 peso; 9-12 tuần: 9,550 peso; 13-16 tuần:12,990 peso; 17-20 tuần: 16,430 peso; 21-24 tuần: 19,870 peso

ACR – ICard

3,500 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)

Điện + Nước

400 peso/ tuần cho 15kw. Nếu vượt hạn mức sử dụng này sẽ phải đóng thêm 15 peso/ kw

Thẻ học viên

200 peso (2 ID cards)

Đón tại sân bay

800 peso/ lần

Phí bảo trì

1,200 peso/ 4 tuần (Bao gồm phí dọn dẹp, vệ sinh, thay giường, nước uống)

Tài liệu học tập

400-600 peso/ cuốn, khoảng 2,000 peso/ 4 tuần

Đặt cọc

1~3 tuần: 1000 peso; 3~8 tuần: 3,000 peso. Từ 9 tuần trở lên: 5,000 peso. Hoàn lại khi về nước.

Phí giặt ủi

29 Peso/kg, trừ vào phí đặt cọc

0941.57.9922