Ngày đăng : 01/03/2022 - 6:16 PM
THÔNG BÁO TUYỂN SINH DU HỌC TẠI ĐÀI LOAN HỆ VỪA HỌC VỪA LÀM THÁNG 2 NĂM 2023
STT |
學校 Trường |
科系-- Ngành (1) |
類型 Hệ |
申請條件 Điều kiện |
學費(學期)-- Học phí + tạp phí (2) |
住宿費(學期)-- Ký túc xá |
1 |
經國健康管理學院 Học viện quản trị sức khỏe Kinh Quốc |
餐飲管理系 Quản trị nhà hàng (quản trị và phục vụ) |
產學專班- VHVL |
Nam + Nữ tuổi từ 18~23. Điểm TB 3 năm cấp 3, mỗi năm từ 6.0 trở lên, TOCFL |
học phí+phụ phí 50423NT; được ưu đãi học phí như sau năm 1 giảm còn 22000NT học phí; học tập tốt ưu đãi tiếp năm 2,3,4 giảm còn 43160NT |
11000NT/học kỳ (năm 1 bắt buộc) năm 2 tự do |
食品科系 thực phẩm dinh dưởng |
||||||
餐飲管理系 Quản trị nhà hàng (kỹ năng về bếp) |
||||||
2 |
東南科大 ĐH Khoa học Công nghệ Đông Nam |
|
產學專班- VHVL |
Nam + Nữ tuổi từ 18~24. Điểm TB 3 năm cấp 3, mỗi năm từ 6.0 trở lên, TOCFL |
học phí 44710NT/học kỳ + phụ phí 1656NT/học kỳ miễn học phí học kỳ 1 học phí, phụ phí tự đóng học kỳ 2~8 không miễn giảm |
10725NT/học kỳ 4 người/phòng 6600NT/học kỳ hơn 7 người/phòng miễn KTX học kỳ 1 |
機械工程系精密機械學程 Khoa Cơ khí chương trình cơ khí chín |
||||||
|
||||||
3 |
龍華科技大學 Đại học công nghệ Long Hoa |
機械工程系 ngành cơ khí |
產學專班- VHVL |
Nam + Nữ tuổi từ 18~24. Điểm TB 3 năm cấp 3, mỗi năm từ 6.0 trở lên, TOCFL A1 |
học phí+phụ phí Hơn 54000NT năm 1 giảm 50% học phí, phụ phí tự đóng |
12000NT/học kỳ |
|
||||||
化材系 hóa và vật liệu |
||||||
資訊網路管理 Quản trị CNTT |
||||||
電子技術系 kỹ thuật điện tử |
||||||
4 |
健行科技大學 Đại học công nghệ Kiện Hành |
電子系 ngành điện tử |
產學專班- VHVL |
Nam + Nữ tuổi từ 18~22. Điểm TB 3 năm cấp 3, mỗi năm từ 6.0 trở lên, TOCFL A1 |
học phí 54,124NT/học kỳ, phụ phí tự đóng. Học bổng 18,000NT/học kỳ. học phí cho chia ra 3 tháng đóng. Bảo hiểm 4956NT/học kỳ |
12000NT/học kỳ năm 1 miễn KTX |
機械工程系 ngành cơ khí |
||||||
工業管理系-Ngành Quản Lý Công Nghiệp |
||||||
|
||||||
5 |
明新科技大學 Đại học công nghệ Minh Tân |
機械工程系Khoa công trình cơ khí |
產學專班- VHVL |
Nam + Nữ tuổi từ 18~22. Điểm TB 3 năm cấp 3, mỗi năm từ 6.0 trở lên, TOCFL A1 |
miễn học phí học kỳ 1, học kỳ 2 là 25.000NT/học kỳ, và phụ phí 2513NT/học kỳ học phí năm 2-4 từ 48516-51210NT/học kỳ |
9000~11000NT/học kỳ học kỳ 1 miễn KTX |
電機工程 điện cơ |
||||||
電子工程 kỹ thuật điện tử |
||||||
化學工程與材料科技系 Kỹ thuật Hóa học và Ngành Kỹ thuật vật |
||||||
|
||||||
6 |
元培醫事科技大學 Đại học khoa học kỹ thuật y Nguyên Bồi |
|
產學專班- VHVL |
Nam + Nữ tuổi từ 18~24. Điểm TB 3 năm cấp 3, mỗi năm từ 6.0 trở lên, TOCFL A1 |
học phí 37500NT+phụ phí 5661NT phân bổ đóng học phí như sau: hk1 là 5000NT, hk2 là 25000NT, hk3~8 là 45000NT |
10500NT/học kỳ |
|
||||||
健康休閒管理系 quản trị sức khỏe và giải trí |
||||||
|
||||||
7 |
僑光科技大學 Đại học khoa học kỹ thuật Kiều Quang |
電腦輔助工業設計系 ngành tin học phụ trợ thiết kế công nghiệp |
產學專班- VHVL |
Nam + Nữ tuổi từ 18~26. Điểm TB 3 năm cấp 3, mỗi năm từ 6.0 trở lên, TOCFL A1 |
học phí+phụ phí (23000~47400NTD)+ BH 3500NT/6 th học phí đóng theo tín chỉ 1,309-1,410NT/tín chỉ |
13800NT/học kỳ (6 người) 18000NT/học kỳ (4 người) cọc 2000NT học kỳ 1, 2 miễn phí KTX |
|
||||||
企業管理系 ngành Quản trị kinh doanh |
học phí+phụ phí (22000~44168NTD)+ BH 3500NT/6 th học phí đóng theo tín chỉ 1,309-1,410NT/tín chỉ |
|||||
|
||||||
8 |
國立勤益科大 ĐH Khoa Học Kỹ Thuật Quốc Lập Cần Ích |
|
產學專班- VHVL |
Nam + Nữ tuổi từ 18~22. Điểm TB 3 năm cấp 3, mỗi năm từ 6.5 trở lên, TOCFL A1 |
học phí 54,058NT/học kỳ. Năm 1-2 được miễn học phí. Học sinh giỏi HK 1 được miễn phí HK 2 đến HK 4. Trợ cấp: 20000NT lúc nhập học, học sinh giỏi HK 1 được trợ cấp 20.000NT vào HK 2 |
24000~36000NT/năm học |
|
||||||
機械工程系Khoa công trình cơ khí |
||||||
|
||||||
9 |
嘉南藥理大學 ĐH Dược Gia Nam |
生活應用與保健系 ứng dụng cuộc sống và chăm sóc sức khỏe |
產學專班- VHVL |
Nam + Nữ tuổi từ 18~25. Điểm TB 3 năm cấp 3, mỗi năm từ 6.0 trở lên, TOCFL A1 |
học phí 51.138~52.068NT/học kỳ (gồm phụ phí), HK 1 miễn học phí, HK 2~8 xét thành tích cấp học bổng 10.000NT/học kỳ |
9500NT/học kỳ (phòng 4 người) miễn tiền KTX cho 4 năm học |
|
||||||
|
||||||
環境工程與科學 khoa học kỹ thuật môi trường |
học phí 53.491~54.421NT/học kỳ (gồm phụ phí) |
|||||
10 |
高苑科技大學 ĐH Khoa học kỹ thuật Cao Uyên |
建築系 ngành kiến trúc |
產學專班- VHVL |
Nam + Nữ tuổi từ 18~25. Điểm TB 3 năm cấp 3, mỗi năm từ 6.0 trở lên, TOCFL A1 |
học phí+phụ phí 50.853 đài tệ ≈ 1.673 usd (3) Học kỳ 1 được miễn học phí, phụ phí tự đóng Học kỳ 2 được giảm 50% |
11.790 đài tệ ≈ 388 usd học kỳ 1 được miễn KTX, học kỳ 2 đóng 50% |
|
||||||
電子工程系 kỹ thuật điện tử |
||||||
|
||||||
電機工程 kỹ thuật điện cơ |
||||||
|
Hãy để lại thông tin ở đây, đội ngũ tư vấn viên dày dặn kinh nghiệm của UOE sẽ liên hệ với bạn sớm nhất nhé.
>>Đăng ký tư vấn tại đây
Tại sao nên du học Đài Loan?
Nền giáo dục hàng đầu châu Á
Văn hóa tương đồng với Việt Nam
Sinh viên được đi làm 20 tiếng/tuần
Chính sách học bổng tốt
Chi phí du học tiết kiệm
Các chương trình thực tập có thu nhập cao ngay
Biết thêm một ngoại ngữ mới
Môi trường sống an toàn, chất lượng cuộc sống cao
UOE hỗ trợ bạn gì khi du học Đài Loan?
► Là đơn vị duy nhất có đại diện tại Đài Loan, sẵn sàng hỗ trợ sinh viên tại Đài Loan
► Hỗ trợ săn học bổng
► Miễn phí tư vấn
► Xử lý hồ sơ trọn gói từ A-Z, cam kết không phát sinh
► Tặng vé máy bay du học Việt Nam – Đài Loan
► Hỗ trợ thủ tục thăm non và tham quan trường cho phụ huynh
► Miễn phí đào tạo và luyện thi năng lực tiếng Trung
► Đội ngũ tư vấn viên nhiều năm kinh nghiệm, am hiểu du học Đài Loan
Mọi thông tin chi tiết về chương trình, xin vui lòng liên hệ:
Website: duhocuoe.edu.vn | Email: duhocuoe@gmail.com | Facebook: com/tuvanduhocuoe |