Học viện toàn cầu Amity
Thông tin chung
- Tên tiếng Việt: Học viện toàn cầu Amity
- Tên tiếng Anh: Amity Global Intitute
- Năm thành lập: 2009
- Địa chỉ: 101 Penang Road, Singapore

Là một thành viên của hệ thống các trường kinh doanh thuộc tập đoàn kinh doanh quốc tế Amity đứng đầu châu Á và có mặt trên toàn thế giới, Học viện Amity (Singapore) là sự lựa chọn hàng đầu đối với các sinh viên quốc tế muốn theo học các ngành kinh tế.
Là một phần của Tập đoàn Giáo dục Amity với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục, Học viên Amity tại Singapore cung cấp các chương trình Quản lý theo hướng Công nghiệp được thiết kế bởi các học giả hàng đầu.
Amity có vị trí lí tưởng, tọa lạc tại Tanglin, là vị trí cũ của Bộ Giáo dụcSingapore, cũng là khu vực ngoại của quốc đảo, dễ dàng tiếp cận các khu kinh doanh quan trọng.
Một số thành tích Amity đạt được như:
- Trường liên tục có mặt trong danh sách những trường đạt chuẩn Edutrust 4 năm của Hội đồng giáo dục tư thục Singapore (CPE).
- Top 50 các trường đại học hàng đầu năm 2014 (theo The Guardian)
- Top 50 Business School (theo The Guardian 2013-2014)

Tại sao nên chọn Amity?
- Chương trình thực tế và cơ hội tương tác cao với doanh nghiệp: Amity cung cấp chương trình đào tạo chuyên sâu, tập trung cao độ vào chuyên ngành, đồng thời chú trọng phát triển các kỹ năng mềm giúp sinh viên phát triển toàn diện. Hơn nữa, trường cũng thường xuyên tổ chức các sự kiện trao cơ hội tương tác giữa sinh viên và doanh nghiệp như CEO Dinner Series, CEO’s Forum, Guest Lectures…
- Đội ngũ giảng viên ưu tú, chất lượng: Các giảng viên nổi tiếng bao gồm các học giả giàu kinh nghiệm từ các tổ chức hàng đầu và các nhà lãnh đạo doanh nghiệp có kinh nghiệm trong ngành công nghiệp phong phú.
- Cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp lớn: Học viện ERC xây dựng mạng lưới tuyển dụng và liên kết với hơn 300 công ty, tập đoàn tại nhiều quốc gia trên thế giới, mang lợi cơ hội việc làm vô cùng lớn cho sinh viên sau khi ra trường.
- Liên kế với các trường Đại học lớn: Amity hiện nay liên kế đào tạo và cấp bằng từ Đại học London (University of London), Đại học Queen Mary, Đại học Stirling (University of Stirling), Đại học Northamton (University of Northamton). Việc liên kết này giúp học viên tiết kiệm chi phí học tập và dễ dàng chuyển tiếp nếu muốn.
Các chương trình đào tạo tại Amity
Chương trình | Học phí | Học bổng | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Kỳ nhập học |
Tiếng Anh | |||||
Level 1/2/3 | 3,210 SGD/cấp độ | 33,3% | 2 tháng/cấp độ | Học sinh chưa đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào | Tháng 1,3,5,7,9,11 |
Level 4/5 | 2,765 SGD/cấp độ | 30% | |||
Dự bị | |||||
Dự bị Cao đảng (Foudation Diploma) | 5,800SGD | 44% | 6 tháng | Hoàn thành lopws10, IELTS 5.5 hoặc tương đương | Tháng 2,6,9 |
Cao đẳng | |||||
Quản trị Kinh doanh (Business Administration) | 11,235 SGD | 42% | 8 tháng | Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 hoặc tương đương | Tháng 2, 6, 9 |
Quản lý Kinh doanh (Business Management) | 33,3% | 1 năm | Tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5 hoặc tương đương | Tháng 2, 6, 9 | |
Tài chính Kế toán (Accounting & Finance) | |||||
Tài chính Ngân hàng (Banking & Finance) | |||||
Entrepreneurship (Khởi sự doanh nghiệp) | |||||
Quản lý Logistics và Supply Chain | |||||
Máy tính | |||||
Quản lý Khách sạn | 42% | 6 tháng học + 6 tháng thực tập | Tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5 hoặc tương đương | Khai giảng hàng tháng | |
Cao đẳng nâng cao | |||||
Quản trị Kinh doanh (Business Administration) | 11,770 SGD | 40% | 8 tháng | Hoàn thành chương trình Cao đẳng tại trường, IELTS 6.0 hoặc tương đương | Tháng 2, 6, 9 |
Chứng chỉ sau đại học | |||||
Quản lý (Post Graduate Diploma in Management) | 10,700 SGD | 10% | 1 năm | Hoàn thành Cao đẳng/ĐH hoặc năm 3 ĐH,IELTS 5.5 hoặc tương đương | Thangs2, 5, 9 |
Cử nhân và Thạc sỹ cấp bởi University of Northampton | |||||
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh (MBA) | 23,540 SGD | 31,8% | 1 năm | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành bất kỳ, IELTS 6.5 | Tháng 2, 5, 9 |
Cử nhân tài năng KHXH (Bachelor of Arts)
Nghiên cứu Kinh doanh (Business Studies) |
9,630 SGD | 22,2% | 3 năm | Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 | Tháng 2, 9 |
Cử nhân và Thạc sỹ cấp bởi University of Stirling | |||||
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh (MBA) | 26,750 SGD | 40% | 1 năm | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành bất kỳ, IELTS 6.5
3 năm kinh nghiệm làm việc |
Tháng 2, 9 |
Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng (Science Banking and Finance) | 21,400 SGD | 15% | 1 năm | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành bất kỳ, IELTS 6.0 | |
Thạc sĩ Khoa học Dữ liệu
Khoa học Kinh doanh |
|||||
Cử nhân tài năng KHXH (Bachelor of Arts)
Tài chính Kế toán |
9,630 SGD | 22,2% | 3 năm | Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 | |
Cử nhân KH (Bachelor of Science)
Quản trị |
|||||
Cử nhân và Thạc sỹ cấp bởi University of London | |||||
Thạc sỹ MBA Kế toán | 36,830 SGD | 36% | 1 năm | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành bất kỳ, Tối thiểu 3 năm kinh nghiệm làm việc
IELTS 6.0 |
Tháng 1, 4, 7, 10 |
Thạc sỹ MBA Tài chính | |||||
Thạc sỹ MBA Lãnh đạo | |||||
Thạc sỹ MBA Khởi nghiệp | |||||
Thạc sỹ Khoa học Supply Chain và Global Logistics | 20,000 SGD | 0% | 1 năm | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành bấy kỳ. IELTS 6.5 (Writing >6.0) | Tháng 4, 10 |
Cử nhân KH (Bachelor of Science)
Khoa học Máy tính |
22,470 SGD | 0% | 3 năm | Tốt nghiệp THPT. IELTS 6.0 (không kỹ năng nào <5.5) | Tháng 4, 10 |
Hồ sơ du học Singapore
– Hộ chiếu (còn hạn ít nhất 1 năm)
– Học bạ cấp 2 hoặc cấp 3
– Giấy khai sinh
– Chứng chỉ IELTS (nếu có)
– Ảnh 4×6 nền trắng
– Bằng tốt nghiệp và bảng điểm đại học (đối với ứng viên học ThS)
– Giấy xác nhận công việc và bảng lương (đối với ứng viên đã đi làm)
