Học viện Quản lý Singapore
Thông tin chung
- Tên tiếng Việt: Học viện Quản lý Singapore
- Tên tiếng Anh: Singapore Institute of Management – SIM
- Năm thành lập: 1964
- Địa chỉ: 461 Clementi Rd, Singapore
Với bề dày lịch sử đáng nể, được thành lập vào năm 1964, cùng chất lượng đào tạo tuyệt vời, Học viện Quản lý Singapore – SIM được xem là trường Đại học thứ 4 của quốc đỏa Sư tử. SIM là tập đoàn giáo dục hàng đầu tại Singapore, hoạt động với sứ mệnh chính là nuôi dưỡng và phát triển nguồn nhân lực cho Singapore. Với bối cảnh hội nhập, mục tiêu đó không chỉ dừng lại ở biên giới Singapore, SIM đón hàng nghìn sinh viên quốc tế đến học tập và nghiên cứu.

Những điểm nổi bật của SIM
– Du học tại Singapore nhưng nhận bằng quốc tế: SIM liên kết với các trường đại học hàng đầu thế giới như ĐH La Trobe (Úc), ĐH Birmingham (Anh quốc – TOP 16 trường ĐH tốt nhất trên thế giới), ĐH London (Anh quốc), ĐH RMIT (TOP 15 trường đại học hành đầu của Úc) để giảng dạy và cấp bằng cho các chương trình ở bậc Đại học trở lên. Sinh viên tại Singapore nhưng được nhận bằng quốc tế, giúp tiết kiệm chi phí du học.
– Học bổng lên đến 100%: Mỗi năm, SIM có những chương trình học bổng hấp dẫn lên đến 100% học phí dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc trong học tập hoặc thể thao và nghệ thuật.
– Môi trường học tập tuyệt vời: Khu học xá của SIM rộng tới hơn 1000.000 mét vuông, vì thế đầy đủ không gian cho các hoạt động vượt ra không gian của lớp học. Sinh viên cũng có cơ hội tham hơn 70 câu lạc bộ hoạt động quanh năm về nhiều lĩnh vực khác nhau để giao lưu với bạn bè quốc tế.

Các chương trình đào tạo tại SIM
Chương trình |
Học phí (SGD) |
Thời gian học |
Điều kiện học thuật |
Điều kiện tiếng Anh |
Khóa tiếng tiếng Anh (2 level) |
2,461 |
2 tháng/level |
-Dành cho học sinh chưa đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào -IELTS tối thiểu 4.5 |
|
Dự bị Quản lý (MFS) |
3,584.50 |
6 tháng |
-Hoàn thành chương trình 11 với TBM 6.5 -Tốt nghiệp THPT với điểm TBM 6.0 |
-IELTS 5.5 hoặc TOEFL 550 (Paper-based), 79 Ibt -Vượt qua bài kiểm tra TA của trường ở trình độ Advanced |
Cao đẳng Kế toán (DAC) |
11,770 |
15 tháng |
Tốt nghiệp THPT điểm TBM 6.5 Điểm Toán lớp 10 đạt 50% |
|
Cao đẳng Ngân hàng & Tài chính (DBF) |
||||
Cao đẳng Nghiên cứu Quản lý (DMS) |
Tốt nghiệp THPT điểm TBM 6.5 |
|||
Cao đẳng Kinh doanh Quốc tế (DIB) |
||||
Cử nhân ĐH La Trobe, Australia |
||||
Cử nhân Quản lý Sự kiện |
20,544 |
1,5 năm |
Hoàn thành CT Diploma tại SIME |
IELTS 6.0 |
Cử nhân Du lịch & Khách sạn |
||||
Cử nhân ĐH RMIT, Australia |
||||
Cử nhân các ngành: -Kế toán -Kinh tế & Tài chính -Quản lý Xuất nhập khẩu và chuỗi cung ứng -Quản lý -Marketing -Kinh doanh Quốc tế |
44,426.40/3 năm 22,213.20/1.5 năm |
3 năm (1,5 năm, đối với SV tốt nghiệp CĐ của SIM) |
Tốt nghiệp THPT TMB 8.0 hoặc hoàn thành CT Diploma tại SIM
|
IELTS 6.5 TOEFL 580 (paper-based), 92 (iBT) Hoàn thành khóa Cao đẳng/Cao đẳng Nâng cao được công nhận giảng dạy bằng tiếng Anh |
Cử nhân Truyền thông (Truyền thông chuyên nghiệp) |
44,940 |
2 năm |
Tốt nghiệp THPT TMB 8.5 hoặc hoàn thành CT Diploma tại SIM |
|
Cử nhân ĐH Wollongong, Austraila |
||||
Cử nhân Khoa học máy tính: -Bảo mật hệ thống số -Big data -An ninh mạng -Phát triển Game |
33,384/3 năm 29,104/2.5 năm |
3 năm (2,5 năm, đối với SV tốt nghiệp CĐ của SIM) |
Tốt nghiệp THPT, TBM lớp 12 đạt 7.75 (5 môn chính) hoặc hoàn thành CT Diploma tại SIM |
IELTS 6.0 TOEFL iBT 79 |
Cử nhân Hệ thống thông tin trong Kinh doanh |
33,384/3 năm 24,824/2 năm |
3 năm (2 năm, đối với SV tốt nghiệp CĐ của SIM) |
||
Cử nhân Khoa học Tâm lý |
39,804 |
3 năm |
IELTS 6.5 TOEFL iBT 88 |
|
Cử nhân ĐH Birmingham, UK |
||||
Cử nhân Khoa học (Danh dự) Kế toán và Tài chính |
34,026 |
2 năm (đối với SV tốt nghiệp CĐ của SIM) |
Tốt nghiệp THPT không được vào thẳng, phải học qua các chương trình Diploma của SIM |
IELTS 6.5 Hoàn thành khóa Tiếng Anh tại SIM hoặc Học sinh tốt nghiệp từ 5 trường Polytechnic Singapore |
Cử nhân Khoa học (Danh dự) QTKD (Top-up) |
34,026 |
|||
Cử nhân Khoa học (Danh dự) QTKD chuyên ngành Truyền thông (Top-up) |
39,675.60 |
|||
Cử nhân Khoa học (Danh dự) QTKD+Thực tập (Top-up) |
39,675.60 |
|||
Cử nhân Khoa học (Danh dự) Kinh doanh Quoovs tế (Top-up) |
42,981.90 |
|||
Cử nhân Khoa học (Danh dự) QTKD chuyên ngành Truyền thông + Thực tập 1 năm (Top-up) |
41,730 |
2 năm 4 tháng (đối với SV tốt nghiệp CĐ của SIM) |
||
Cử nhân ĐH London, UK |
||||
Chương tình Dự bị Quốc tế |
15,900 |
1 năm |
Tốt nghiệp THPT, điểm 3 môn chính và Toán đạt 5.0 |
IELTS 5.5 TOEFL iBT 75 |
Chứng chỉ Đại học về KHXH |
12,200 |
1 năm |
Tốt nghiệp THPT, điểm 5 môn chính và Toán đạt 5.0 |
IELTS 6.0 TOEFL iBT 87 |
Cử nhân Khoa học (Danh dự) các ngành: -Điện toán và Hệ thống dữ liệu -Điện toán sáng tạo |
40,400 |
3 năm |
Tốt nghiệp THPT không được vào thẳng, phải học qua các chương trình Diploma của SIM hoặc Foundation/Certi của ĐH London |
|
Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành: -Kế toán và Tài chính -Ngân hàng và Tài chính -Kinh doanh và Quản lý -Kinh tế Kinh tế và Tài chính KH dữ liệu và phân tích KD Kinh tế và Quản lý Kinh tế và Chính trị Quan hệ quốc tế Toán học và Kinh tế |
29,100 |
3 năm |
||
19,700-25,900 |
2-3 năm |
|||
18,600 |
2 năm |
|||
Cử nhân ĐH Stirling, UK |
||||
Cử nhân Nghệ thuật (Danh dự) ngành: Marketing Bán lẻ QTKD Thể thao Nghiên cứu Thể thao và MKT Quản lý sự kiện |
47,187 |
3 năm |
Tốt nghiệp THPT không được vào thẳng, phải học qua các chương trình Diploma của SIM |
IELTS 6.5 TOEFL 567 (paper-based), 87 iBT Hoàn thành khóa Tiếng Anh tại SIM hoặc Học sinh tốt nghiệp từ 5 trường Polytechnic Singapore |
38,520 |
2 năm |
|||
Cử nhân ĐH Buffalo, US |
||||
Cử nhân Nghệ thuật: Truyền thông, Kinh tế, Thương mại Quốc tế, Tâm lý học, Xã hội học |
43,912.80 – 69,336 |
3 năm 2-3 năm (đối với SV tốt nghiệp CĐ của SIM) |
Tốt nghiệp THPT không được vào thẳng, phải học qua các chương trình Diploma của SIM |
IELTS 6.5 TOEFL 550 (paper-based), 79 iBT |
Cử nhân Khoa học (Quản trị Kinh doanh) |
||||
Văn bằng kép Lấy bằng kép Cử nhân Khoa học (Quản trị Kinh doanh) và Cử nhân Nghệ thuật |
73,380.60 – 91,870.20 |
4 năm 3-4 năm (đối với SV tốt nghiệp CĐ của SIM) |
||
Song ngành Chọn bất kỳ hai chuyên ngành từ các chuyên ngành đơn của bằng Cử nhân Nghệ thuật |
58,935.60-77,425.20 |
|||
Sau ĐH/Thạc sĩ ĐH London, UK (Phân viện Trường Kinh tế học và Khoa học chính trị London) |
||||
Chứng chỉ sau ĐH ngành: -Kế toán -Ngân hàng -Phân tích kinh doanh -Sáng tạo Kỹ thuật số -Tài chính -Quan hệ quốc tế -Quản lý -Chính trị học -Kinh tế học -Thương mại điện tử và Truyền thông xã hội -Khoa học dữ liệu |
10,400 |
1 năm |
Văn bàng chính quy hệ 3 năm được công nhận + Khóa học yêu cầu về Toán và tiếng Anh |
IELTS 6.0 |
Sau ĐH/Thạc sĩ ĐH London, UK (Phân viện Trường quản lý UCL) |
||||
Thạc sĩ Khoa học Kế toán Chuyên nghiệp |
15,750 |
1 năm |
Văn bàng chính quy hệ 3 năm được công nhận + Khóa học yêu cầu về Toán và tiếng Anh |
IELTS 6.0 |
ĐH Warwick, UK |
||||
Thạc sĩ Khoa học ngành: -Quản lý Kinh doanh Kỹ thuật -Quản lý Chuỗi cung ứng và Xuất nhập khẩu |
35,149.50 |
1 năm |
– Tốt nghiệp ĐH loại Khá -2 thư giới thiệu của Giáo viên/Lãnh đạo và 1 thư xin học trong đó nêu rõ mục tiêu tham gia chương trình đào tạo sau ĐH |
IELTS 6.5 |
Quản lý Chương trình và Dự án |
||||
An ninh mạng và Quản lý |
35,952 |
|||
ĐH Birmingham, UK |
||||
Thạc sĩ Khoa học Kinh doanh quốc tế |
1 năm |
22,772.92 |
– Tốt nghiệp ĐH loại Khá chuyên ngành Kinh doanh, Quản lý hoặc Kinh tế -2 thư giới thiệu trong đó phải có một thư của Giáo viên -1 thư xin học nêu rõ mục tiêu tham gia chương trình đào tạo sau ĐH |
IELTS 6.5 TOEFL Ibt 88 hoặc Thi Tiếng Anh Pearson (học thuật) đạt 59 |
Thạc sĩ Khoa học: -Kinh tế học -Kinh tế học quốc tế -Quản lý -Quản lý Khởi nghiệp và Sáng tạo -Quản lý Lãnh đạo và Thay đổi tổ chức -Quản lý Chiến lực |
26,964 |
– Tốt nghiệp ĐH loại Khá chuyên ngành Kinh tế hoặc tương đương -2 thư giới thiệu trong đó phải có một thư của Giáo viên -1 thư xin học nêu rõ mục tiêu tham gia chương trình đào tạo sau ĐH |
||
Trường Quản lý Grenoble, Pháp |
||||
Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế |
1 năm |
36,112.5 |