Học viên PSB Singapore với hơn 50 năm hình thành và phát triển, PSB là một trong những trường hàng đầu ở đảo quốc Sư tử. Đến với PSB bạn sẽ học tập trong môi trường chuyên nghiệp, mang đẳng cấp quốc tế từ chất lượng giảng dạy đến cơ sở vật chất và cuộc sống sinh hoạt. Hãy cùng UOE tìm hiểu chi tiết về PSB và các chương trình học tập tại đây nhé!
– Khẳng định thương hiệu PSB với chất lượng vượt trội: PSB luôn được đánh giá cao về chấy lượng, điều đó đến từ những giải thưởng mà PSB đạt được như được BERG (Business Excellence and Research Group) – tổ chức nghiên cứu và đánh giá doanh nghiệp xuất sắc của Singapore, trao giải thưởng “Cơ sở giáo dục tư thục tốt nhất Singapore” và được JobsCentral Learning công nhận là trường tư thục tốt nhất ở Singapore. Năm 2017, PSB được APAC Insider công nhận là học viện của năm và đạt được danh hiệu SBR National Business Award trong 2 năm 2017 và 2018.
– Đội ngũ giáo viên tâm huyết, dày dặn kinh nghiệm: với hơn 300 giảng viên hiện đang giảng dạy cho hơn 12.000 sinh viên đến từ 50 quốc gia khác nhau trên khắp thế giới, PSB tự tin về đội ngữ giáo viên của mình, đều là những chuyên gia đầu ngành. Học sinh sẽ tiếp cận với phương pháp học hiệu quả, lý thuyết đi liền với thực hành, tạo nền tảng vững chắc giúp sinh viên tự tin xin việc làm sau khi tốt nghiệp.
– Cơ sở vật chất hiện đại: hiện tại PSB có 2 campus, đều được đầu tư đầy đủ cơ swor vật chất khang trang, hiện đại như khu giảng đường, phòng vi tính, phòng thí nghiệm, phòng thi radio & truyền hình. Trường còn có thư viện trực tuyến với hàng nghìn đầu sách khác nhau, phụ vụ việc học tập, nghiên cứu của sinh viên.
– Liên kết với các đại học danh tiếng: các chương trình Đại học và Thạc sĩ tại PSB được giảng dạy theo chương trình của các trường Đại học đối tác của PSB như University of Newcastle (Úc), University of Wollongong (Úc), Edith Cowan University (Úc)…Việc học ở Singapore và nhận bằng Úc, Anh sẽ giúp sinh viên tiết kiệm chi phí du học.
Chương trình | Học phí (SGD) | Thời gian học | Điều kiện |
Khóa Tiếng Anh (English Course) | |||
Chứng chỉ tiếng Anh chuyên ngành (5 trình độ) – CEP | 13,375 (2,675/cấp) | 1.5-2 tháng/cấp độ | Học xong lớp 8 Làm bài kiểm tra tiếng Anh đầu vào |
Chứng chỉ tiếng Anh Chuyên ngành Nâng cao cấp độ 6 | 4,280 | 3 tháng | IELTS 5.5. (không kỹ năng nào dưới 5.0) hoặc CEP level 5 |
Chứng chỉ Giáo dục Trung học quốc tế (IGCSE) | 19,260/năm | 12 tháng | Hoàn thành lớp 9 IELTS 5.0, hoặc CEP Level 5 |
Chứng nhận/Certificate – Dành cho học sinh chưa tốt nghiệp THPT | |||
Business Management | 4,280 | 6 tháng | Tốt nghiệp THCS: hoàn thành lớp 9, điểm TB 7.0 Hoàn thành lớp 10 điểm TB 6.5 Hoàn thành lớp 11 điểm TB 6.0 hoặc đang học dở lớp 12 hoặc Bằng cấp tương đương (O level) IELTS 5.5/TOEFL ibt 69/ Tối thiểu D7 GCE 0 – LEVEL tiếng Anh hoặc hoàn thành khóa TA tại trường |
Media and Communication | |||
Engineering Foundation | |||
InfoComn Technology | |||
Sports and Exercise Science | |||
Dự bị Cao đẳng về Khoa học đời sống (Life Sciences) | 10,528.80 | ||
Cao đẳng | |||
Business Administration (Chung) | 11,556 | 9 tháng | Tốt nghiệp THPT (có bằng THPT) GPA lớp 12 6.0 hoặc hoàn thành chương trình Chứng chỉ của PSB IELTS 5.5 IELTS 5.5/TOEFL ibt 69(VIết tối thiểu 14)/ Tối thiểu D7 GCE 0 – LEVEL tiếng Anh hoặc hoàn thành khóa TA tại trường |
Business Administration (Kế toán và Tài chính) | |||
Media and Communication | |||
Tourism and Hospitality Management | |||
Business Administration (Digital Marketing) | |||
Electrical Engineering Technology | 12,840 | ||
Mechanical Engineering Technology | |||
Industrial Engineering | |||
InfoComn Technology | 10,593 | ||
Network Defense and Forensic Countermeasures | |||
Sports and Exercise Science | |||
Communications Management | 11,556 | ||
Global Supply Chain Management | 11,556 | 18 tháng (12 tháng học + 6 tháng thực tập hoặc làm dự án) | Bắt buộc hoàn thành lớp 12, GPA 6.0 (đủ 18 tuổi) IELTS 5.5 IELTS 5.5/TOEFL ibt 69(VIết tối thiểu 14)/ Tối thiểu D7 GCE 0 – LEVEL tiếng Anh hoặc hoàn thành khóa TA tại trường |
Postgraduate Diploma về Global Logistics and Supply Chain Management | 11,525.18 | 9 tháng | Tốt nghiệp ĐH được công nhận IELTS 6.0 Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của trường |
Cử nhân lấy bằng Đại học Newcastle, Úc | |||
Bachelor of Business: – Leadership & Management and Marketing – International Business – Entrepreneurship and Innovation | 28,076 | 16 tháng | Hoàn thành năm 1,2 ĐH được công nhận Hoàn thành chương trình Diploma của PSB Hoàn thành bằng nghề (3 năm) IELTS 6.5 Internet-based TOEFL test score 93 Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB |
Bachelor of Commerce: -Accounting | |||
Bachelor of Information Tachnology: -Enterprise Information Technology and Software Development & Applications | 27,734.4 | 16 tháng | |
Bachelor of Electrical and Electronic Engineering | 67,709.6 | 36 tháng | |
Bachelor of Mechanical Engineering | |||
Bachelor of Communication (PR & Journalism) | 28,076.8 | 16 tháng | Hoàn thành năm 1,2 ĐH được công nhận Hoàn thành chương trình Diploma của PSB IELTS 6.5 Internet-based TOEFL test score 93 Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB |
Master of Business Administration | 29,147 | 12 tháng | Tốt nghiệp ĐH được công nhận IELTS 6.5 Internet-based TOEFL test score 93 Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB |
Cử nhân lấy bằng Đại học Wollongong, Úc | |||
Bachelor of Commerce (Finance) | 27,734.4 | 16 tháng | Hoàn thành chương trình Diploma của PSB hoặc tương đương IELTS 6.0 Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB |
Bachelor of Commnerce (Management & Marketing) | |||
Bachelor of Commerce (Supply Chain Management) | |||
Cử nhân lấy bằng Đại học Edith Cowan, Úc | |||
Bachelor of Science –Cyber Security | 25,680 | 16 tháng | Hoàn thành năm 1,2 ĐH được công nhận Hoàn thành chương trình Diploma của PSB IELTS 6.0 Internet-based TOEFL tối thiểu 60 |
Graducate cert of Cyber Security | 9,202 | 4 tháng | Tối nghiệp ĐH được công nhận hoặc chương trình Bachelor tại PSB IELTS 6.5 Internet-based TOEFL tối thiểu 93 Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB |
Master of Cyber Security | 32,100 | 16 tháng | |
Cử nhân lấy bằng Đại học La Trobe, Úc | |||
Bachelor of Biomedical Sciences | 47,508 | 24 tháng | -Tối nghiệp chương trình Academy Foundation Diploma in Life Science hoặc có bằng tương đương -Hoàn thành năm 1, 2 tại ĐH được công nhận và có ngành học/môn học liên quan -Hoàn thành Global Assessment Certificate (GAC) -IELTS 6.5 -Internet-based TOEFL tối thiểu 60 -Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB |
Bachelor of Science (Biotechnology) | |||
Bachelor of Science (Pharmaceutical Science) | |||
Cử nhân và Thạc sĩ lấy bằng Đại học Coventry, Anh Quốc | |||
Bachelor of Arts (Danh dự) – Accounting & Finance | 21,571.2 | 16 tháng | -Hoàn thành GCE A level (3 môn thuộc ngành Business) hoặc bằng cấp liên quan -Hoàn thành PSB Academy Diploma hoặc bằng cấp liên quan -IELTS 6.0 -Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB |
Bachelor of Arts (Danh dự) –Business & Finance | |||
Bachelor of Arts (Danh dự) –Business & Marketing | |||
Bachelor of Arts (Danh dự) –Digital Finance | |||
Bachelor of Arts (Danh dự) –International Hospitality and Tourism Management | |||
Bachelor of Science – Global Logistics (Top-up) | |||
Bachelor of Arts (Danh dự) – Media and Communication | |||
Bachelor of Engineering (Danh dự) -Electrical & Electronic Engineering | 24,524.4 | ||
Bachelor of Engineering (Danh dự) – Mechanical Engineering | |||
Bachelor of Science (Danh dự) – Computer Science | |||
Bachelor of Science (Danh dự) – Ethical Hacking & Cyber Secuirty | |||
Master of Science – Engineering Business Management | 21,828 | 12 tháng | – Hoàn thành chương trình bậc ĐH liên quan tới ngành Kỹ thuật hoặc Quản lý hoặc các ngành liên quan -Có kinh nghiệm làm việc nhiều năm trong nghề nếu bằng cấp không đủ chứng minh năng lực hoặc không liên quan -IELTS 6.5 -Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB |
Master of Business Administration in Global Business | 27,175.86 | 12 tháng | -Hoàn thành chương trình bậc ĐH được công nhận -Có kinh nghiệm làm việc nhiều năm trong nghề nếu bằng cấp không đủ chứng minh năng lực hoặc không liên quan -IELTS 6.5 -Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB |
Cử nhân và Thạc sĩ lấy bằng Đại học Edinburgh Napier, UK | |||
Bachelor of Arts (Danh dự) – Hospitality & Tourism Management | 18,585.9 | 12 tháng | -Hoàn thành chương trình Coa đẳng ngành Tourism and Hospitality Management hoặc có bằng cấp liên quan -Hoàn thành năm 1, 2 ngành liên quan tại ĐH được ENU công nhận -IELTS 6.0 -Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB |
Bachelor of Science Sport Exercise Science (Top-up) | 26,450.4 | 16 tháng | -Hoàn thành chương trình Coa đẳng ngành Sport & Exercise Science hoặc có bằng cấp liên quan -Hoàn thành năm 1, 2 ngành liên quan tại ĐH được ENU công nhận -IELTS 6.0 -Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB |
Master of Science International Business Management | 21,186 | 12 tháng | -Hoàn thành chương trình bậc ĐH được công nhận -Có kinh nghiệm làm việc nhiều năm trong nghề nếu bằng cấp không đủ chứng minh năng lực học thuật hoặc không liên quan -IELTS 6.5 -Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB |
Thạc sĩ bằng của Massey University | |||
Master of Analytics | 27,071 | 12 tháng | -Tốt nghiệp ĐH được công nhận -IELTS 6,5 -Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB |
Du học Singapore đang trở thành một lựa chọn phổ biến cho sinh viên Việt…
New Zealand, một quốc gia nổi tiếng với cảnh đẹp thiên nhiên hùng vĩ và…
New Zealand, với nền giáo dục chất lượng cao và môi trường sống an toàn,…
Học viện MDIS, một trong những học viện quản lý hàng đầu tại Singapore, phối…
Là trường phát triển nhanh nhất ở Úc, xuất phát điểm không phải là một…