Đại học sư phạm quốc lập Đài Loan
Đại học sư phạm quốc lập Đài Loan được thành lập từ năm 1946 và tọa lạc tại thành phố Đài Bắc. Trường nổi tiếng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong lĩnh vực sư phạm, nhân văn, khoa học xã hội, khoa học và nghệ thuật.
Đại học sư phạm quốc lập Đài Loan không chỉ là cái nôi đào tạo giáo viên xuất sắc mà còn là một trung tâm nghiên cứu sôi động, thu hút nhiều học giả và sinh viên quốc tế. Với môi trường học tập năng động, cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, đại học sư phạm quốc lập Đài Loan mang đến cho sinh viên những trải nghiệm học tập và nghiên cứu tuyệt vời.
- Tên tiếng Anh: National Taiwan Normal University (NTNU)
- Tên tiếng Trung: 國立臺灣師範大學
- Địa điểm: Đài Bắc
Thông tin cơ bản
Nhắc tới học và đào tạo ngôn ngữ tại Đài Loan thì không thể không nhắc tới Đại học Sư phạm Quốc gia Đài Loan – NTNU.
Được thành lập vào năm 1922, ban đầu là một viện chuyên đào tạo ngành sư phạm, cung cấp nguồn nhân lực cho ngành giáo dục. NTNU sau phát triển việc giảng dạy với chương trình đa ngành, đáp ứng nhu cầu nghề nghiệp và hội nhập toàn cầu.
Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan là trường đại học có tiếng trên thế giới và thuộc top 10 của Đài Loan. Đây là nơi đào tạo ra các học giả, các nhà giáo có tầm ảnh hưởng lớn đối với sự phát triển của Đài Loan.
Trường có môi trường học tập quốc tế đa dạng, thu hút nhiều sinh viên quốc tế đến từ hơn 170 quốc gia trên khắp thế giới.
Một điểm nổi bậc của NTNU đó là khu học xá của trường rộng tới 131 mẫu. Cơ sở vật chất hiện đại, được đầu tư như hệ thống thư viện với hàng ngàn đầu sách được cập nhật định kỳ, các phòng chức năng phục vụ tối đa cho việc học tập và nghiên cứu.
Chương trình đào tạo
Ngành/Khoa |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|||
Kỳ học |
Ngôn ngữ |
Kỳ học |
Ngôn ngữ |
Kỳ học |
Ngôn ngữ |
|
Giáo dục |
||||||
Giáo dục |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung/Anh |
||
Tâm lý và tư vấn giáo dục |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Thu |
Anh |
Giáo dục người lớn và giáo dục thường xuyên |
Thu |
Trung |
||||
Giáo dục và Nâng cao sức khỏe |
Thu |
Trung |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
Nghiên cứu Gia đình và Phát triển con người |
Thu |
Trung |
Thu/Xuân |
Trung |
Thu/Xuân |
Anh |
Lãnh đạo vào giáo dục công dân |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Giáo dục đặc biệt |
Thu |
Trung |
Thu |
Anh |
Thu |
Anh |
Chương trình xuyên ngành trong cao đẳng giáo dục |
Thu |
Trung |
||||
Tư vấn phục hồi chức năng |
Thu |
Trung |
||||
Quản trị và Chính sách giáo dục |
Thu |
Trung |
||||
Chương trình giảng dạy |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
||
Nghiên cứu thư viện và thông tin |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
||
Giáo dục Máy tính và Thông tin |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
||
Nghệ thuật Khai phóng |
||||||
Tiếng Trung |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Tiếng Anh |
Thu |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
Lịch sử |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Địa lý |
Thu/Xuân |
Trung |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
Văn hóa, Văn học và Ngôn ngữ Đài Loan |
Thu/Xuân |
Trung |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
Dịch thuật |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
||
Lịch sử Đài Loan |
Thu/Xuân |
Trung |
||||
Khoa học |
||||||
Toán |
Thu |
Trung |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
Vật lý |
Thu/Xuân |
Trung |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
Hóa học |
Thu |
Trung |
Thu/Xuân |
Anh |
||
Khoa học Trái đất |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
||
Giáo dục Khoa học |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
||
Giáo dục Môi trường |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
||
Khoa học đời sống |
Thu |
Trung |
Thu/Xuân |
Trung |
Thu/Xuân |
Anh |
Khoa học Dinh dưỡng |
Thu |
Trung |
Thu/Xuân |
Trung |
||
Công nghiệp Dược phẩm và Sinh học |
Thu/Xuân |
Trung |
||||
Nghệ thuật |
||||||
Mỹ thuật |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Thiết kế |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Lịch sử nghệ thuật |
Thu/Xuân |
Trung/Anh |
||||
Khoa học và Kỹ thuật |
||||||
Giáo dục Công nghiệp |
Thu/Xuân |
Trung |
Thu/Xuân |
Trung |
||
Truyền thông và Nghệ thuật Đồ họa |
Thu/Xuân |
Trung |
||||
Kỹ thuật cơ điện tử |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
||
Kỹ thuật điện |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
||
Kỹ thuật điện quang |
Thu/Xuân |
Trung |
Thu/Xuân |
Anh |
Thu/Xuân |
Anh |
Thể thao và giải trí |
||||||
Giáo dục thể chât s |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Trình diễn thể thao |
Thu |
Trung |
Thu/Xuân |
Trung |
||
Thể thao, giải trí và quản lý khách sạn |
Thu/Xuân |
Trung |
Thu/Xuân |
Anh |
||
Khoa học Xã hội và Nghiên cứu quốc tế |
||||||
Tiếng Trung như ngôn ngữ thứ hai |
Thu |
Trung |
Thu/Xuân |
Trung |
Thu |
Trung |
Nghiên cứu Đông Á |
Thu/Xuân |
Trung |
Thu/Xuân |
Trung |
Thu/Xuân |
Anh |
Truyền thông Đại chúng |
Thu |
Trung |
||||
Phát triển nguồn nhân lực quốc tế |
Thu |
Anh |
||||
Công tác xã hội |
Thu |
Trung |
||||
Du lịch và văn hóa châu Âu |
Thu |
Anh |
||||
Âm nhạc |
||||||
Âm nhạc |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Thu |
Trung |
Nghệ thuật trình diễn |
Thu/Xuân |
Trung |
Thu/Xuân |
Trung |
||
Nghiên cứu âm nhạc |
Thu/Xuân |
Trung |
||||
Quản lý |
||||||
Quản lý kinh doanh |
Thu |
Trung |
||||
Quản lý |
Thu/Xuân |
Anh |
||||
Chiến lược và kinh doanh quốc tế |
Thu/Xuân |
Trung |
Thời gian học
- Cử nhân: 4-6 năm
- Thạc sĩ: 1-4 năm
- Tiến sĩ: 2-7 năm
Các học bổng tại NTNU
Học bổng cho sinh viên quốc tế của NTNU
– Điều kiện: là sinh viên quốc tế ứng tuyển năm nhất vào các chương trình bằng cấp của trường, và không nhận bất kỳ học bổng nào bởi tổ chức giáo dục Đài Loan
– Chế độ học bổng:
+ Cử nhân: miễn học phí và tạp phí mỗi kỳ học cho một năm học
+ Thạc sĩ: năm đầu, miễn học phí và phí tín chỉ mỗi kỳ. Năm hai, miễn học phí và phí tín chỉ dựa trên năng lực học tập
+ Tiến sĩ: năm đầu, miễn học phí và phí tín chỉ mỗi kỳ. Các năm tiếp theo, miễn học phí và phí tín chỉ dựa trên năng lực học tập
Học bổng chính phủ Đài Loan MOE xem tại đây
Học bổng Qũy Hợp tác và phát triển Đài Loan ICDF xem tại đây
Trên đây là thông tin về trường Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan – một trong những trường nổi tiếng bậc nhất xứ Đài. Đây chắc hẳn là sự lựa chọn tuyệt vời khi du học tại Đài Loan. Để biết thêm thông tin điều kiện tuyển sinh, chi phí học tập bạn liên hệ với UOE để được hỗ trợ nhé!
Xem thêm: