Đại học Y học Đài Bắc
Đại học Y học Đài Bắc (TMU) là một trường đại học y khoa công lập hàng đầu tại Đài Loan, được thành lập vào năm 1960.
TMU nổi tiếng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong lĩnh vực y học, dược học, điều dưỡng và sức khỏe cộng đồng. Trường cũng là một trung tâm nghiên cứu y học quan trọng, đóng góp tích cực vào sự phát triển của ngành y tế tại Đài Loan và quốc tế.
- Tên tiếng Anh: Taipei Medical University
- Tên tiếng Trung: 臺北醫學大學
- Đại điểm: Đài Bắc
Tổng quan Đại học Y học Đài Bắc
Đại học Y học Đài Bắc – TMU hiện tại nằm sát trung tâm thành phố Đài Bắc, với diện tích rộng lớn lên đến hơn 73.755 mét vuông. Trường được thành lập vào năm 1960.
Ban đầu trường có 3 trường trực thuộc gồm trường y, trường nha khoa và trường dược. Năm 1990, trường được đầu tư để nâng cấp cơ sở hạ tầng cùng với trang thiết bị giúp TMU trở thành trường y học tầm cỡ thế giới. Trường được mở rộng cả về số lượng chương trình đào tạo. Hiện tại trường có 11 trường, 5 trường cao đẳng và 17 học viện.
Trường luôn dẫn đầu về việc đào tạo và nghiên cứu y học, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho nền y học Đài Loan.
Chương trình đào tạo
Đại học Y học Đài Bắc có chương trình đào tạo vô cùng đa dạng:
Trường (College) | Ngành |
Trường Y khoa | Y khoa |
Trị liệu Hô Hấp | |
Thạc sĩ về Trị liệu Hô hấp | |
Viện Khoa học Y khoa sau đại học | |
Thạc sĩ Khoa học Y khoa | |
Tiến sĩ Khoa học Y khoa | |
Tiến sĩ Trị liệu tế bào và Y học tái tạo | |
Thạc sĩ Quốc tế về Y khoa | |
Tiến sĩ Quốc tế về Y khoa | |
Tiến sĩ Quốc tế Trị liệu tế bào và y học tái bào | |
Thạc sĩ chuyên nghiệp về Trí tuệ nhân tạo trong Y học | |
Y khoa răng miệng | Nha khoa |
Thạc sĩ Nha khoa | |
Tiến sĩ Nha khoa | |
Công nghệ Nha khoa | |
Thạc sĩ công nghệ Nha khoa | |
Vệ sinh răng miệng | |
Dược | Dược |
Phân khoa Dược | |
Dược lâm sàng | |
Thạc sĩ Dược | |
Chương trình tổng thể tại chức Dược lâm sàng | |
Tiến sĩ Dược | |
Viện nghiên cứu dược học sau đại học | |
Bằng tiến sĩ. Chương trình Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ Sinh học | |
Chương trình Thạc sĩ trong Học viện Dược học Cao học | |
Chương trình Thạc sĩ về Dược lý học lâm sàng và Dược lý học | |
Bằng tiến sĩ. Chương trình phát triển thuốc lâm sàng của thuốc thảo dược | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Thạc sĩ điều dưỡng | |
Tiến sĩ điều dưỡng | |
Quản lý Y tế lão khoa | |
Thạc sĩ quản lý Y tế lão khoa | |
Thạc sĩ chăm sóc dài hạn | |
Tú tài điều dưỡng | |
Y tế công cộng | Y tế Công cộng |
Chương trình Thạc sĩ Trường Y tế Công cộng | |
Bằng tiến sĩ chương trình tại Trường Y tế Công cộng | |
Chương trình Thạc sĩ về Dịch tễ học Phân tử Ứng dụng | |
Chương trình tổng thể về sức khỏe và phát triển toàn cầu | |
Chương trình Tiến sĩ về Y tế Toàn cầu và An ninh Y tế | |
Sau đại học Viện Phòng chống Thương tích | |
Chương trình Thạc sĩ sau Đại học Viện Phòng chống Thương tích | |
Bằng tiến sĩ chương trình sau đại học Viện Phòng chống Thương tích | |
Trung tâm dữ liệu nghiên cứu sức khỏe và lâm sàng | |
Khoa học và Công nghệ Y tế | Trường Khoa học Phòng thí nghiệm Y học và Công nghệ Sinh học |
Chương trình Thạc sĩ Khoa học Phòng thí nghiệm Y học và Công nghệ sinh học | |
Chương trình Thạc sĩ Chuyên nghiệp về Khoa học Phòng thí nghiệm Y tế và Công nghệ sinh học | |
Bằng tiến sĩ. Chương trình Công nghệ sinh học y tế | |
Sau đại học Viện Tin học Y sinh | |
Chương trình Thạc sĩ tại Viện Sau đại học về Tin học Y sinh | |
Bằng tiến sĩ chương trình sau đại học Viện Tin học Y sinh | |
Tiến sĩ Quốc tế Chương trình Khoa học Dịch thuật | |
Chương trình Thạc sĩ Chuyên nghiệp về Tin học Y sinh | |
Bằng tiến sĩ chương trình Y học Tái tạo Thần kinh | |
Viện nghiên cứu sinh học ung thư và khám phá thuốc sau đại học | |
Chương trình Thạc sĩ tại Viện Sau đại học về Sinh học Ung thư và Khám phá Thuốc | |
Bằng tiến sĩ chương trình Sinh học Phân tử Ung thư và Khám phá Thuốc | |
Bằng tiến sĩ chương trình Y học Dịch thuật | |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Sau đại học Viện Nhân văn trong Y học |
Viện sau đại học về sức khỏe và luật công nghệ sinh học | |
Viện Sau đại học về Tâm trí, Não bộ & Ý thức | |
Trung tâm Nghiên cứu Ý thức và Não bộ | |
Quản lý | Trường quản lý chăm sóc sức khỏe |
Chương trình Thạc sĩ tại Trường Quản lý Chăm sóc Sức khỏe | |
Chương trình Thạc sĩ Chuyên nghiệp về Quản lý Chăm sóc Sức khỏe | |
Chương trình Thạc sĩ trong Viện Khoa học Dữ liệu Sau đại học | |
Tiến sĩ Quốc tế Chương trình quản lý công nghệ sinh học và chăm sóc sức khỏe | |
Chương trình Thạc sĩ Điều hành Quản trị Kinh doanh trong Công nghệ Sinh học | |
Kỹ thuật Y sinh | Trường Kỹ thuật Y sinh |
Sau đại học Viện Vật liệu Y sinh và Kỹ thuật Mô | |
Chương trình Thạc sĩ tại Viện Sau đại học về Vật liệu Y sinh và Kỹ thuật Mô | |
Bằng tiến sĩ chương trình sau đại học Viện Vật liệu Y sinh và Mô Kỹ thuật | |
Viện Sau đại học về Nanomedicine và Kỹ thuật Y tế | |
Chương trình Thạc sĩ trong Viện Sau đại học về Nanomedicine và Kỹ thuật y khoa | |
Chương trình Thạc sĩ tại Viện Sau đại học về Cơ điện tử Y sinh | |
Bằng tiến sĩ chương trình sau đại học về kỹ thuật y học và kỹ thuật y tế nano | |
Tiến sĩ Quốc tế Chương trình Kỹ thuật Y sinh | |
Viện sau đại học về cơ điện tử y sinh | |
Dinh dưỡng | Khoa Dinh dưỡng và Sức khỏe |
Chương trình Thạc sĩ Khoa học Dinh dưỡng và Sức khỏe | |
Chương trình Thạc sĩ Chuyên nghiệp về Khoa học Dinh dưỡng và Sức khỏe | |
Bằng tiến sĩ. Chương trình tại Trường Khoa học Dinh dưỡng và Sức khỏe | |
Chương trình tổng thể về an toàn thực phẩm | |
Trường An toàn Thực phẩm | |
Sau đại học Viện Khoa học Chuyển hóa và Béo phì | |
Chương trình Thạc sĩ tại Viện Khoa học Chuyển hóa và Béo phì sau đại học | |
Bằng tiến sĩ. Chương trình tại Trường Khoa học Dinh dưỡng và Sức khỏe |
Kỳ nhập học tháng 9/2021, Đại học Y Đài Bắc chỉ tuyển sinh viên quốc tế cho hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ với chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh. Thông tin cụ thể ngành tuyển xem tại đây.
Học phí
Bằng cấp | Chương trình | Học phí/kỳ |
Sau đại học | Nha khoa | 62.300 đài tệ |
Khác | 53.450 đài tệ |
Các chi phí du học khác (trên tháng):
Thuê nhà | NTD 8,000 |
Thiết bị | NTD 1,000 |
Thức ăn | NTD 9,000 |
Sách và tài liệu | NTD 500 |
Bảo hiểm sức khỏe | NTD 750 |
Chi tiêu cá nhân | NTD 1,000 |
Đi lại | NTD 500 |
Bảo hiểm tai nạn | NTD 200 |
Chứng nhận cư trú | NTD 1,000 |
Học bổng
Loại học bổng | A | B | C |
Chương trình | Tiến sĩ | Tiến sĩ/Thạc sĩ | Cử nhân |
Giá trị | Miễn học phí + trợ cấp hàng tháng 16.000 đài tệ | Miễn học phí + trợ cấp hàng tháng 12.000 đài tệ | Miễn học phí |
Thời hạn | 1 năm học | 1 năm học | 1 năm học |
Ứng tuyển | Khi ghi danh | Khi ghi danh | Khi ghi danh |
Các học bổng chính phủ như MOE, MOST, MOFA và TAIWAN ICDF
Đại học Y học Đài Bắc là sự lựa chọn vô cùng tuyệt vời cho những ai muốn học những ngành về y học – tế. Để biết thêm thông tin điều kiện tuyển sinh, chi phí học tập bạn liên hệ với UOE qua webiste, fanpage hoặc điện thoại để được hỗ trợ nhé!
Xem thêm: