Đại học quốc gia Thành Công
Thành Công là một trường đại học công lập quốc gia nổi tiếng nhất tại thành phố Đài Nam, Đài Loan. Đây là một trong những trường đại học xuất sắc và toàn diện nhất của Đài Loan và liên tục được xếp hạng trong top các trường đại học danh tiếng nhất ở Châu Á.
- Tên tiếng Trung: 國立成功大學
- Tên tiếng Anh: National Cheng Kung University
- Châm ngôn: Pursuit of truth through exhaustive reasoning (Theo đuổi sự thật thông qua lý luận sắc bén)
- Địa điểm: No. 1, Dasyue Rd, East Dis, Tainan, Taiwan 701
Tổng quan
– Thành Công là 1 trong 7 trường đại học chuyên về nghiên cứu hàng đầu tại Đài Loan, và nó đã đóng góp trong việc tạo ra “phép mầu Đài Loan” khi đưa quốc gia này từ một nước công nghiệp nghèo nàn trở thành một quốc gia công nghiệp giàu có, thịnh vượng, một 1 trong 4 con hổ Châu Á (gồm: Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan và Hồng Kông)
– Vì thành thích xuất sắc của mình, Thành Công được Bộ giáo dục Đài Loan cấp cho 1.7 tỷ NTD mỗi năm để thực hiện các dự án, công trình nghiên cứu khoa học
– Thành Công là trường đại học duy nhất của Đài Loan được làm thành viên của Mạng Lưới Các Trường Đại Học Toàn Cầu (Worldwide Universities Netwwork)
– Top 35 trường đại học danh tiếng và xuất sắc nhất khu vực Châu Á (QS Rankings)
– Top 100 trường đại học tốt nhất thế giới về đào tạo các ngành: Điện, Cơ Khí, Khoa học Máy tính, Kiến trúc, Hóa học và Xã hội học (QS Rankings)
– Top 82 trường đại học tốt đang theo học nhất trên thế giới (CWTS Leiden Rankings)
– Trường co khoảng 1.400 giảng viên và 22.000 sinh viên, trong đó có khoảng 1.500 sinh viên nước ngoài
Chương trình học thuật
Viện nhân văn |
– Văn học Trung Hoa – Văn học Đài Loan – Lịch sử – Ngôn ngữ và văn học nước ngoài |
Viện khoa học |
– Toán học – Vật lý học – Khoa học Trái Đất – Hóa học – Lượng tử ánh sáng – Thiên văn học |
Viện kỹ thuật |
– Cơ khí chế tạo – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật dân dụng – Kỹ thuật và khoa học vật liệu – Khoa học năng lượng – Kỹ thuật ứng dụng sinh học – Kỹ thuật ứng dụng môi trường – Khoa học kỹ thuật hàng không – Khoa học kỹ thuật biển và đại dương |
Viện điện tử máy tính |
– Khoa học máy tính – Kỹ thuật điện tử – Truyền thông đa phương tiện – Quản trị thông tin và an ninh mạng – Kỹ thuật ứng dụng y học |
Viện quản trị |
– Quản trị kinh doanh – Thương mại quốc tế – Tài chính ngân hàng – Kế toán – Logistic – Quản trị dịch vụ chăm sóc sức khỏe – Quản trị dịch vụ giải trí – Quản trị khách sạn và du lịch – Quản trị hệ thống giao thông – Quản trị giáo dục – Quản trị văn hóa và truyền thông |
Viện xã hội |
– Khoa học chính trị – Kinh tế học – Tâm lý học – Luật – Kinh tế chính trị học – Xã hội học – Nhân học |
Viện kế hoạch và thiết kế |
– Kiến trúc và xây dựng – Thiết kế và quy hoạch đô thị – Thiết kế công nghiệp – Thiết kế sáng tạo và tư duy |
Viện sinh học |
– Khoa học sự sống – Công nghệ sinh học – Sinh học ứng dụng công nghiệp |
Viện y học |
– Sinh học tế bào – Dược học – Điều dưỡng/hộ sinh – Giải phẫu học – Da liễu – Tiết niệu – Tai mũi họng – Pháp y – Nhi khoa – Ký sinh trùng – Thần kinh – Nha khoa – Sản phụ khoa – Khoa học hạt nhân và phóng xạ trong y học |
Chi phí tham khảo
Học phí |
– Khối ngành y dược: 55.000 NTD – 65.000 NTD/học kỳ – Các khối ngành khác: 45.000 NTD – 55.000 NTD/học kỳ |
Ký túc xá |
11.000 NTD – 13.000 NTD/học kỳ |
Sinh hoạt phí (ăn uống + đi lại + điện thoại) |
6.500 NTD – 8.000 NTD/tháng |
Bảo hiểm |
4.500 NTD/năm |
Thông tin học bổng
NCKU International Student Scholarship – Hệ đào tạo: Cử nhân/Thạc sĩ – Ngành: Tất cả – Quốc tịch: Tất cả – Trị giá:
– Thời lượng: 2 năm |
NCKU International Bachelor’s Degree Scholarship – Hệ đào tạo: Cử nhân – Ngành: Tất cả – Quốc tịch: Tất cả – Trị giá:
– Thời lượng: 2 năm |
Hồ sơ chuẩn bị
- Học bạ/bảng điểm
- Bằng tốt nghiệp
- Chứng chỉ ngoại ngữ (TOCFL level 3, TOEIC 750, IELTS 6.0)
- Các giấy khen hoặc chứng nhận khác (nếu có)
- Căn cước công dân (cha, mẹ, học sinh)
- Khai sinh của học sinh
- Hộ khẩu
- Lý lịch tư pháp số 1
- Hộ chiếu còn thời hạn ít nhất 1 năm
- Giấy khám sức khỏe và chích ngừa tại cơ sở y tế được chỉ định bởi lãnh sự quán
- Ảnh 4×6 nền trắng (10 tấm)
Xem thêm: